Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chapareillan”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: en:Chapareillan |
n robot Thêm: ms:Chapareillan |
||
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
{{Sơ khai}} |
{{Sơ khai}} |
||
[[ms:Chapareillan]] |
|||
[[ceb:Chapareillan]] |
[[ceb:Chapareillan]] |
||
[[en:Chapareillan]] |
[[en:Chapareillan]] |
Phiên bản lúc 13:18, ngày 23 tháng 12 năm 2010
Chapareillan | |
Place de la mairie | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Isère |
Quận | Grenoble |
Tổng | Le Touvet |
Xã (thị) trưởng | Daniel Bosa (2001–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 245–1.934 m (804–6.345 ft) (bình quân 285 m (935 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 30 km2 (12 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 2.147 (1999) |
- Mật độ | 72/km2 (190/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 38075/ 38530 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Chapareillan là một thị trấn thuộc tỉnh Isère, vùng Rhône-Alpes đông nam nước Pháp. Thị trấn này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 285 mét trên mực nước biển.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chapareillan.