Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Papiss Cissé”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
image
n top: clean up, replaced: → (26), → (13) using AWB
Dòng 12: Dòng 12:
| clubnumber = 9
| clubnumber = 9
| youthyears1 = |youthclubs1 = AS Génération Foot
| youthyears1 = |youthclubs1 = AS Génération Foot
| years1 = 2003–2004 |clubs1 = [[AS Douanes (Dakar)|Douanes Dakar]] |caps1 = 26 |goals1 = 23
| years1 = 2003–2004 |clubs1 = [[AS Douanes (Dakar)|Douanes Dakar]] |caps1 = 26 |goals1 = 23
| years2 = 2005–2009 |clubs2 = [[FC Metz|Metz]] |caps2 = 95 |goals2 = 36
| years2 = 2005–2009 |clubs2 = [[FC Metz|Metz]] |caps2 = 95 |goals2 = 36
| years3 = 2005–2006 |clubs3 = → [[AS Cherbourg Football|Cherbourg]] (mượn) |caps3 = 28 |goals3 = 19
| years3 = 2005–2006 |clubs3 = → [[AS Cherbourg Football|Cherbourg]] (mượn) |caps3 = 28 |goals3 = 19
| years4 = 2008–2009 |clubs4 = → [[LB Châteauroux|Châteauroux]] (mượn) |caps4 = 15 |goals4 = 4
| years4 = 2008–2009 |clubs4 = → [[LB Châteauroux|Châteauroux]] (mượn) |caps4 = 15 |goals4 = 4
| years5 = 2009–2012 |clubs5 = [[SC Freiburg]] |caps5 = 65 |goals5 = 37
| years5 = 2009–2012 |clubs5 = [[SC Freiburg]] |caps5 = 65 |goals5 = 37
| years6 = 2012– |clubs6 = [[Newcastle United F.C.|Newcastle United]] |caps6 = 104 |goals6 = 36
| years6 = 2012– |clubs6 = [[Newcastle United F.C.|Newcastle United]] |caps6 = 104 |goals6 = 36
| nationalyears1 = 2009– |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal|Senegal]] |nationalcaps1 = 35 |nationalgoals1 = 16
| nationalyears1 = 2009– |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal|Senegal]] |nationalcaps1 = 35 |nationalgoals1 = 16
| pcupdate = 28 tháng 11, 2015
| pcupdate = 28 tháng 11, 2015

Phiên bản lúc 01:11, ngày 31 tháng 7 năm 2016

Papiss Cissé
Papiss Cissé (2013)
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Papiss Demba Cissé
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][1]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Newcastle United
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
AS Génération Foot
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2004 Douanes Dakar 26 (23)
2005–2009 Metz 95 (36)
2005–2006Cherbourg (mượn) 28 (19)
2008–2009Châteauroux (mượn) 15 (4)
2009–2012 SC Freiburg 65 (37)
2012– Newcastle United 104 (36)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009– Senegal 35 (16)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 11, 2015
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 1, 2015

Papiss Demba Cissé (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1985), là cầu thủ bóng đá người Senegal, hiện đang chơi ở Giải bóng đá ngoại hạng Anh cho câu lạc bộ Newcastle United.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 28 tháng 11, 2015.[2]
Câu lạc bộ Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn châu Âu Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Pháp Ligue 1 Coupe de France Coupe de la Ligue Châu Âu Tổng cộng
2005–06 Metz Ligue 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2005–06 AS Cherbourg (mượn) Championnat National 28 11 0 0 0 0 0 0 28 11
2006–07 Metz Ligue 2 32 12 2 0 1 0 0 0 35 12
2007–08 Ligue 1 9 0 0 0 0 0 0 0 9 0
2007–08 Châteauroux (loan) Ligue 2 15 4 0 0 0 0 0 0 15 4
2008–09 Metz 37 16 0 0 1 0 0 0 38 16
2009–10 16 8 2 1 3 1 0 0 21 10
Tổng cộng Pháp 138 51 4 1 5 1 0 0 147 52
Đức Bundesliga DFB-Pokal Khác Châu Âu Tổng cộng
2009–10 Freiburg Bundesliga 16 6 0 0 0 0 0 0 16 6
2010–11 32 22 2 2 0 0 0 0 34 24
2011–12 17 9 0 0 0 0 0 0 17 9
Tổng cộng Đức 65 37 2 2 0 0 67 39
Anh Premier League FA Cup League Cup Châu Âu Tổng cộng
2011–12 Newcastle United Premier League 14 13 0 0 0 0 0 0 14 13
2012–13 36 8 0 0 1 1 10 4 47 13
2013–14 24 2 1 1 2 1 0 0 26 4
2014–15 22 11 0 0 0 0 0 0 22 11
2015–16 10 2 0 0 0 0 0 0 10 2
Tổng cộng Anh 104 36 1 1 3 2 10 4 111 43
Tổng cộng sự nghiệp 310 124 7 4 8 3 10 4 323 134

Bàn thắng quốc tế

Score and Result lists Senegal's goals first
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 12 tháng 8, 2009 Sân vận động Martyrs, Kinshasa, CHDC Congo  CHDC Congo 1–0 2–1 Giao hữu
2. 2–1
3. 9 tháng 10, 2010 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Mauritius 1–0 7–0 Vòng loại CAN 2012
4. 3–0
5. 6–0
6. 17 tháng 11, 2010 Sân vận động Michel Hidalgo, Saint-Gratien, Pháp  Gabon 2–1 2–1 Giao hữu
7. 9 tháng 2, 2011 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Guinée 2–0 3–0 Giao hữu
8. 9 tháng 10, 2011 Sân vận động George V, Curepipe, Mauritius  Mauritius 2–0 2–0 Vòng loại CAN 2012
9. 15 tháng 1, 2012 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Kenya 1–0 1–0 Giao hữu
10. 9 tháng 6, 2012 Sân vận động quốc gia Mandela, Kampala, Uganda  Uganda 1–0 1–1 Vòng loại World Cup 2014
11. 8 tháng 9, 2012 Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà  Bờ Biển Ngà 2–1 2–4 Vòng loại CAN 2013
12. 8 tháng 6, 2013 Sân vận động 11 tháng 11, Luanda, Angola  Angola 1–0 1–1 Vòng loại World Cup 2014
13. 16 tháng 6, 2013 Sân vận động Antoinette Tubman, Monrovia, Liberia  Liberia 1–0 2–0 Vòng loại World Cup 2014
14. 2–0
15. 12 tháng 10, 2013 Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà  Bờ Biển Ngà 1–3 1–3 Vòng loại World Cup 2014
16. 19 tháng 11, 2014 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Botswana 2–0 3–0 Vòng loại CAN 2015

Chú thích

  1. ^ “Papiss Cisse Profile”. nufc.co.uk. Newcastle United F.C. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ “Papiss Cisse”. Soccerbase. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2013.