Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Papiss Cissé”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Chú thích: AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:32.4067280
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9: Dòng 9:
| currentclub = [[Newcastle United F.C.|Newcastle United]]
| currentclub = [[Newcastle United F.C.|Newcastle United]]
| clubnumber = 9
| clubnumber = 9
| youthyears1 = |youthclubs1 = AS Génération Foot
| years1 = 2003–2004 |clubs1 = [[AS Douanes (Dakar)|Douanes Dakar]] |caps1 = 26 |goals1 = 23
| years2 = 2005–2009 |clubs2 = [[FC Metz|Metz]] |caps2 = 95 |goals2 = 36
| years3 = 2005–2006 |clubs3 = → [[AS Cherbourg Football|Cherbourg]] (mượn) |caps3 = 28 |goals3 = 19
| years4 = 2008–2009 |clubs4 = → [[LB Châteauroux|Châteauroux]] (mượn) |caps4 = 15 |goals4 = 4
| years5 = 2009–2012 |clubs5 = [[SC Freiburg]] |caps5 = 65 |goals5 = 37
| years6 = 2012– |clubs6 = [[Newcastle United F.C.|Newcastle United]] |caps6 = 104 |goals6 = 36
| nationalyears1 = 2009– |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal|Senegal]] |nationalcaps1 = 35 |nationalgoals1 = 16
| pcupdate = 28 tháng 11, 2015
| ntupdate = 29 tháng 1, 2015
}}
}}


'''Papiss Demba Cissé''' (sinh ngày [[3 tháng 6]] năm [[1985]]), là cầu thủ bóng đá người Senegal, hiện đang chơi ở [[Giải bóng đá Ngoại hạng Anh|Giải bóng đá ngoại hạng Anh]] cho câu lạc bộ [[Newcastle United F.C.|Newcastle United]].
'''Papiss Demba Cissé''' (sinh ngày [[3 tháng 6]] năm [[1985]]), là cầu thủ bóng đá người Senegal, hiện đang chơi ở [[Giải bóng đá Ngoại hạng Anh|Giải bóng đá ngoại hạng Anh]] cho câu lạc bộ [[Newcastle United F.C.|Newcastle United]].

==Thống kê sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
{{updated|28 tháng 11, 2015.}}<ref>{{cite web|title=Papiss Cisse|url=http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player_id=53413|work=Soccerbase|accessdate=25 October 2013}}</ref>

{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
! colspan=3 | Câu lạc bộ
! colspan=2 | Giải đấu
! colspan=2 | Cúp quốc gia
! colspan=2 | Cúp liên đoàn
! colspan=2 | Châu Âu
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
! Mùa giải !! Câu lạc bộ !! Giải đấu
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
|-
! colspan=3 | Pháp
! colspan=2 | [[Ligue 1]]
! colspan=2 | [[Coupe de France]]
! colspan=2 | [[Coupe de la Ligue]]
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]]
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
|[[Ligue 1 2005–06|2005–06]]||[[FC Metz|Metz]]||[[Ligue 1]]||1||0||0||0||0||0||0||0||1||0
|-
|2005–06||[[AS Cherbourg]] (mượn)||[[Championnat National]]||28||11||0||0||0||0||0||0||28||11
|-
|[[Ligue 2 2006–07|2006–07]]||rowspan="2"|[[FC Metz|Metz]]||[[Ligue 2]]||32||12||2||0||1||0||0||0||35||12
|-
|[[Ligue 1 2007-08|2007–08]]||[[Ligue 1]]||9||0||0||0||0||0||0||0||9||0
|-
|[[Ligue 2 2007-08|2007–08]]|||[[LB Châteauroux|Châteauroux]] (loan)||rowspan="3"|[[Ligue 2]]||15||4||0||0||0||0||0||0||15||4
|-
|[[Ligue 2 2008-09|2008–09]]||rowspan="2"|[[FC Metz|Metz]]||37||16||0||0||1||0||0||0||38||16
|-
|[[Ligue 2 2009-10|2009–10]]||16||8||2||1||3||1||0||0||21||10
|-
! colspan=3 | Tổng cộng Pháp
!138||51||4||1||5||1||0||0||147||52
|-
! colspan=3 | Đức
! colspan=2 | [[Bundesliga]]
! colspan=2 | [[DFB-Pokal]]
! colspan=2 | Khác
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]]
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
|[[Bundesliga 2009–10|2009–10]]||rowspan="3"|[[SC Freiburg|Freiburg]]||rowspan="3"|[[Bundesliga]]||16||6||0||0||0||0||0||0||16||6
|-
|[[Bundesliga 2010–11|2010–11]]||32||22||2||2||0||0||0||0||34||24
|-
|[[Bundesliga 2011–12|2011–12]]||17||9||0||0||0||0||0||0||17||9
|-
! colspan=3 | Tổng cộng Đức
!65||37||2||2||colspan="2"|–||0||0||67||39
|-
! colspan=3 | Anh
! colspan=2 | [[Premier League]]
! colspan=2 | [[FA Cup]]
! colspan=2 | [[Football League Cup|League Cup]]
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]]
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
|[[Premier League 2011–12|2011–12]]||rowspan="5"|[[Newcastle United F.C.|Newcastle United]]||rowspan="5"|[[Premier League]]||14||13||0||0||0||0||0||0||14||13
|-
|[[Premier League 2012–13|2012–13]]||36||8||0||0||1||1||10||4||47||13
|-
|[[Premier League 2013–14|2013–14]]||24||2||1||1||2||1||0||0||26||4
|-
|[[Premier League 2014–15|2014–15]]||22||11||0||0||0||0||0||0||22||11
|-
|[[Premier League 2015–16|2015–16]]||10||2||0||0||0||0||0||0||10||2
|-
! colspan=3 | Tổng cộng Anh
!104||36||1||1||3||2||10||4||111||43
|-
! colspan=3 | Tổng cộng sự nghiệp
!310||124||7||4||8||3||10||4||323||134
|}

===Bàn thắng quốc tế===
:Score and Result lists Senegal's goals first
{| class="wikitable" align=center style="font-size:100%;"
! # !! Ngày !! Địa điểm !! Đối thủ !! Bàn thắng !! Kết quả !! Giải đấu
|-
| 1. || rowspan="2"| 12 tháng 8, 2009 || rowspan="2"| [[Sân vận động Martyrs]], [[Kinshasa]], [[Cộng hòa Dân chủ Congo|CHDC Congo]] ||rowspan="2"| {{fb|COD}} || '''1'''–0 || rowspan="2"| 2–1 || rowspan="2"| Giao hữu
|-
| 2. || '''2'''–1
|-
| 3. || rowspan="3"| 9 tháng 10, 2010 || rowspan="3"| [[Sân vận động Léopold Sédar Senghor]], [[Dakar]], [[Sénégal]] || rowspan="3"| {{fb|MRI}} || '''1'''–0 || rowspan="3"| 7–0 || rowspan="3"| [[Vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2012|Vòng loại CAN 2012]]
|-
| 4. || '''3'''–0
|-
| 5. || '''6'''–0
|-
| 6. || 17 tháng 11, 2010 || [[Parc des Sports Michel Hidalgo|Sân vận động Michel Hidalgo]], [[Saint-Gratien, Val-d'Oise|Saint-Gratien]], [[Pháp]] || {{fb|GAB}} || '''2'''–1 || 2–1 || Giao hữu
|-
| 7. || 9 tháng 2, 2011 || Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal || {{fb|GUI}} || '''2'''–0 || 3–0 || Giao hữu
|-
| 8. || 9 tháng 10, 2011 || [[Sân vận động George V]], [[Curepipe]], [[Mauritius]] || {{fb|MRI}} || '''2'''–0 || 2–0 || Vòng loại CAN 2012
|-
| 9. || 15 tháng 1, 2012 || Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal || {{fb|KEN}} || '''1'''–0 || 1–0 || Giao hữu
|-
| 10. || 9 tháng 6, 2012 || [[Sân vận động National (Uganda)|Sân vận động quốc gia Mandela]], [[Kampala]], [[Uganda]] || {{fb|UGA}} || '''1'''–0 || 1–1 || [[Vòng loại World Cup 2014]]
|-
| 11. || 8 tháng 9, 2012 || [[Sân vận động Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]], [[Bờ Biển Ngà]] || {{fb|CIV}} || '''2'''–1 || 2–4 || [[Vòng loại cúp bóng đa châu Phi 2013|Vòng loại CAN 2013]]
|-
| 12. || 8 tháng 6, 2013 || [[Sân vận động 11 tháng 11]], [[Luanda]], [[Angola]] || {{fb|ANG}} || '''1'''–0 || 1–1 || Vòng loại World Cup 2014
|-
| 13. || rowspan="2"| 16 tháng 6, 2013 || rowspan="2"| [[Sân vận động Antoinette Tubman]], [[Monrovia]], [[Liberia]] || rowspan="2"| {{fb|LBR}} || '''1'''–0 || rowspan="2"| 2–0 || rowspan="2"| Vòng loại World Cup 2014
|-
| 14. || '''2'''–0
|-
| 15. || 12 tháng 10, 2013 || Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà || {{fb|CIV}} || '''1'''–3 || 1–3 || Vòng loại World Cup 2014
|-
| 16. || 19 tháng 11, 2014|| Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal || {{fb|BWA}} || '''2'''–0 || 3–0 || [[Vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2015|Vòng loại CAN 2015]]
|-
|}

==Chú thích==
==Chú thích==
{{tham khảo|2}}
{{tham khảo|2}}

Phiên bản lúc 16:22, ngày 2 tháng 12 năm 2015

Papiss Cissé
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Papiss Demba Cissé
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][1]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Newcastle United
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
AS Génération Foot
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2004 Douanes Dakar 26 (23)
2005–2009 Metz 95 (36)
2005–2006Cherbourg (mượn) 28 (19)
2008–2009Châteauroux (mượn) 15 (4)
2009–2012 SC Freiburg 65 (37)
2012– Newcastle United 104 (36)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009– Senegal 35 (16)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 11, 2015
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 1, 2015

Papiss Demba Cissé (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1985), là cầu thủ bóng đá người Senegal, hiện đang chơi ở Giải bóng đá ngoại hạng Anh cho câu lạc bộ Newcastle United.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 28 tháng 11, 2015.[2]
Câu lạc bộ Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Châu Âu Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Pháp Ligue 1 Coupe de France Coupe de la Ligue Châu Âu Tổng cộng
2005–06 Metz Ligue 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2005–06 AS Cherbourg (mượn) Championnat National 28 11 0 0 0 0 0 0 28 11
2006–07 Metz Ligue 2 32 12 2 0 1 0 0 0 35 12
2007–08 Ligue 1 9 0 0 0 0 0 0 0 9 0
2007–08 Châteauroux (loan) Ligue 2 15 4 0 0 0 0 0 0 15 4
2008–09 Metz 37 16 0 0 1 0 0 0 38 16
2009–10 16 8 2 1 3 1 0 0 21 10
Tổng cộng Pháp 138 51 4 1 5 1 0 0 147 52
Đức Bundesliga DFB-Pokal Khác Châu Âu Tổng cộng
2009–10 Freiburg Bundesliga 16 6 0 0 0 0 0 0 16 6
2010–11 32 22 2 2 0 0 0 0 34 24
2011–12 17 9 0 0 0 0 0 0 17 9
Tổng cộng Đức 65 37 2 2 0 0 67 39
Anh Premier League FA Cup League Cup Châu Âu Tổng cộng
2011–12 Newcastle United Premier League 14 13 0 0 0 0 0 0 14 13
2012–13 36 8 0 0 1 1 10 4 47 13
2013–14 24 2 1 1 2 1 0 0 26 4
2014–15 22 11 0 0 0 0 0 0 22 11
2015–16 10 2 0 0 0 0 0 0 10 2
Tổng cộng Anh 104 36 1 1 3 2 10 4 111 43
Tổng cộng sự nghiệp 310 124 7 4 8 3 10 4 323 134

Bàn thắng quốc tế

Score and Result lists Senegal's goals first
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 12 tháng 8, 2009 Sân vận động Martyrs, Kinshasa, CHDC Congo  CHDC Congo 1–0 2–1 Giao hữu
2. 2–1
3. 9 tháng 10, 2010 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Mauritius 1–0 7–0 Vòng loại CAN 2012
4. 3–0
5. 6–0
6. 17 tháng 11, 2010 Sân vận động Michel Hidalgo, Saint-Gratien, Pháp  Gabon 2–1 2–1 Giao hữu
7. 9 tháng 2, 2011 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Guinée 2–0 3–0 Giao hữu
8. 9 tháng 10, 2011 Sân vận động George V, Curepipe, Mauritius  Mauritius 2–0 2–0 Vòng loại CAN 2012
9. 15 tháng 1, 2012 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Kenya 1–0 1–0 Giao hữu
10. 9 tháng 6, 2012 Sân vận động quốc gia Mandela, Kampala, Uganda  Uganda 1–0 1–1 Vòng loại World Cup 2014
11. 8 tháng 9, 2012 Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà  Bờ Biển Ngà 2–1 2–4 Vòng loại CAN 2013
12. 8 tháng 6, 2013 Sân vận động 11 tháng 11, Luanda, Angola  Angola 1–0 1–1 Vòng loại World Cup 2014
13. 16 tháng 6, 2013 Sân vận động Antoinette Tubman, Monrovia, Liberia  Liberia 1–0 2–0 Vòng loại World Cup 2014
14. 2–0
15. 12 tháng 10, 2013 Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà  Bờ Biển Ngà 1–3 1–3 Vòng loại World Cup 2014
16. 19 tháng 11, 2014 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Botswana 2–0 3–0 Vòng loại CAN 2015

Chú thích

  1. ^ “Papiss Cisse Profile”. nufc.co.uk. Newcastle United F.C. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ “Papiss Cisse”. Soccerbase. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2013.