Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lacapelle-Barrès”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: fr:Lacapelle-Barrès |
n robot Thêm: es:Lacapelle-Barrès |
||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
[[ceb:Lacapelle-Barrès]] |
[[ceb:Lacapelle-Barrès]] |
||
[[en:Lacapelle-Barrès]] |
[[en:Lacapelle-Barrès]] |
||
[[es:Lacapelle-Barrès]] |
|||
[[fr:Lacapelle-Barrès]] |
[[fr:Lacapelle-Barrès]] |
||
[[it:Lacapelle-Barrès]] |
[[it:Lacapelle-Barrès]] |
Phiên bản lúc 20:07, ngày 18 tháng 1 năm 2009
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Cantal |
Quận | Saint-Flour |
Tổng | Pierrefort (tổng) |
Liên xã | Communauté de communes du Pays de Pierrefort |
Xã (thị) trưởng | Richard Bonal (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | [chuyển đổi: số không hợp lệ] (bình quân [chuyển đổi: số không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 6,3 km2 (2,4 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 15086/ 15230 |
Lacapelle-Barrès là một thị trấn ở tỉnh Cantal, thuộc vùng Auvergne ở miền trung nước Pháp.
Dân số
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 148 | 126 | 110 | 105 | 110 | 78 | 56 |
From the year 1968 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |