Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ablis”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n Robot: Sửa đổi hướng
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n Tham khảo: replaced: <references /> → {{tham khảo}}
Dòng 184: Dòng 184:


== Tham khảo ==
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
<references />
{{Xã của Yvelines}}
{{Xã của Yvelines}}
{{Sơ khai Pháp}}
{{Sơ khai Pháp}}

Phiên bản lúc 19:31, ngày 24 tháng 9 năm 2013

Ablis

Huy hiệu của Ablis
Ablis trên bản đồ Pháp
Ablis
Ablis
Vị trí trong vùng Île-de-France
Ablis trên bản đồ Île-de-France (region)
Ablis
Ablis
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Île-de-France
Tỉnh Yvelines
Quận Rambouillet
Tổng Saint-Arnoult-en-Yvelines
Xã (thị) trưởng Jean-Louis Barth
(2001–2008)
Thống kê
Độ cao 132–164 m (433–538 ft)
(bình quân 151 m (495 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 25,92 km2 (10,01 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 3.185  (2006)
 - Mật độ 123/km2 (320/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 78003/ 78660
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Ablis là một tại tỉnh Yvelines, trong vùng Île-de-France, nước Pháp, có vị trí 13 km về phía nam của Rambouillet.

Tên gọi « Ablis » có nguồn gốc từ tiếng La Mã-Gallo cổ Apilius.

Người dân ở xã này trong tiếng Pháp gọi là Ablisiens.

Địa lý

Vị trí của Ablis trong Yvelines

Thị trấn Ablis nằm ở phía nam Yvelines, cách Rambouillet 17 km về phía nam và cách Versailles 49 km về phía tây nam.

Khí hậu

Bản mẫu:Climat78

Hành chính

Danh sách các thị trưởng
Giai đoạn Tên Đảng Tư cách
tháng 3 năm 2001 2008 Jean-Louis Barth DVG Tổng ủy viên hội đồng
tháng 3 năm 2008 2014 Jean-Louis Barth DVG Tổng ủy viên hội đồng
Tất cả các dữ liệu trước đây không rõ.

Biến động dân số

Biến động dân số
(Nguồn: Cassini[1] et INSEE[2] ")
1793 1800 1806 1821 1831 1836 1841 1846 1851
1 150 790 809 966 901 903 964 1 009 964

1856 1861 1866 1872 1876 1881 1886 1891 1896
970 934 1 001 898 883 879 965 1 006 1 008

1901 1906 1911 1921 1926 1931 1936 1946 1954
991 985 996 950 981 958 986 1 099 1 014

1962 1968 1975 1982 1990 1999 - - -
1 034 1 100 1 115 1 367 2 033 2 705 - - -
Số liệu kể từ 1962 : dân số không tính trùng

Biểu đồ
(élaboration graphique par Wikipédia)

Liên kết ngoài

Tham khảo