Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gianluca Pagliuca”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm he:ג'אנלוקה פליוקה |
|||
Dòng 113: | Dòng 113: | ||
[[Thể loại:Sinh 1966]] |
[[Thể loại:Sinh 1966]] |
||
[[az:Canluka Palyuka]] |
|||
[[id:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[ca:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[de:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[en:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[es:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[fr:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[ko:잔루카 팔류카]] |
|||
[[it:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[he:ג'אנלוקה פליוקה]] |
|||
[[nl:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[ja:ジャンルカ・パリュウカ]] |
|||
[[no:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[pl:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[pt:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[ru:Пальюка, Джанлука]] |
|||
[[simple:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[fi:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[sv:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[tr:Gianluca Pagliuca]] |
|||
[[uk:Джанлука Пальюка]] |
|||
[[zh:詹盧卡·帕柳卡]] |
Phiên bản lúc 03:18, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Gianluca Pagliuca | ||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1984–1986 | Bologna | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1987–1994 | Sampdoria | 198 | (0) |
1994–1999 | Internazionale | 165 | (0) |
1999–2006 | Bologna | 248 | (0) |
2006–2007 | Ascoli | 23 | (0) |
Tổng cộng | 634 | (0) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1991–1998 | Italia | 39 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Gianluca Pagliuca (phát âm tiếng Ý: [dʒanˈluka paʎˈʎuka]; (sinh ngày 18 tháng 12 năm 1966 tại Bologna) là một cựu thủ môn bóng đá Ý, bắt chính tại World Cup 1998. Hiện anh là bình luận viên bóng đá cho kênh truyền hình trả tiền Mediaset của cựu thủ tướng Silvio Berlusconi.
Thống kê
Thành tích của CLB | Liên đoàn | Cúp | Cúp liên đoàn | Cúp liên lục địa | Tổng số | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa | CLB | Liên đoàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Ý | Liên đoàn | Cúp Ý | Châu Âu | Tổng số | ||||||||
1986/87 | Sampdoria | Serie A | 0 | 0 | ||||||||
1987/88 | 2 | 0 | ||||||||||
1988/89 | 33 | 0 | ||||||||||
1989/90 | 34 | 0 | ||||||||||
1990/91 | 32 | 0 | ||||||||||
1991/92 | 34 | 0 | ||||||||||
1992/93 | 29 | 0 | ||||||||||
1993/94 | 34 | 0 | ||||||||||
1994/95 | Internazionale Milano | Serie A | 34 | 0 | ||||||||
1995/96 | 34 | 0 | ||||||||||
1996/97 | 34 | 0 | ||||||||||
1997/98 | 34 | 0 | ||||||||||
1998/99 | 29 | 0 | ||||||||||
1999/00 | Bologna | Serie A | 32 | 0 | ||||||||
2000/01 | 34 | 0 | ||||||||||
2001/02 | 34 | 0 | ||||||||||
2002/03 | 34 | 0 | ||||||||||
2003/04 | 33 | 0 | ||||||||||
2004/05 | 38 | 0 | ||||||||||
2005/06 | Serie B | 41 | 0 | |||||||||
2006/07 | Ascoli | Serie A | 23 | 0 | ||||||||
Quốc gia | Ý | 632 | 0 | |||||||||
Tổng số | 632 | 0 |
Đội tuyển bóng đá Ý | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1991 | 3 | 0 |
1992 | 3 | 0 |
1993 | 8 | 0 |
1994 | 13 | 0 |
1995 | 3 | 0 |
1996 | 0 | 0 |
1997 | 3 | 0 |
1998 | 6 | 0 |
Total | 39 | 0 |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
- Serie A: 1990–91
- Coppa Italia: 1987–88, 1988–89, 1993–94
- Supercoppa Italiana: 1991
- UEFA Cup Winners' Cup: 1990
- UEFA Cup: 1998
Quốc tế
- FIFA World Cup: 3rd place 1990, runner-up 1994
Cá nhân
- Guerin d'Oro: 1996–97
- Guerin d'Oro: 2004–05