Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cassinia uncata”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{sơ khai Họ Cúc}} → {{Asteraceae-stub}} using AWB |
n replaced: miêu tả khoa học đầu tiên → mô tả khoa học đầu tiên |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
| binomial_authority = [[Allan Cunningham (nhà thực vật học)|A.Cunn.]] ex [[Augustin Pyramus de Candolle|DC.]], 1838 |
| binomial_authority = [[Allan Cunningham (nhà thực vật học)|A.Cunn.]] ex [[Augustin Pyramus de Candolle|DC.]], 1838 |
||
}} |
}} |
||
'''''Cassinia uncata''''' là một loài [[thực vật có hoa]] trong [[họ Cúc]]. Loài này được A.Cunn. ex DC. |
'''''Cassinia uncata''''' là một loài [[thực vật có hoa]] trong [[họ Cúc]]. Loài này được A.Cunn. ex DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.<ref>{{chú thích web|url=http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/gcc-140157| title=''Cassinia uncata''|accessdate=4-6-2013| author=The Plant List | year =2010}}</ref> |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 15:38, ngày 9 tháng 8 năm 2014
Cassinia uncata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Cassinia |
Loài (species) | C. uncata |
Danh pháp hai phần | |
Cassinia uncata A.Cunn. ex DC., 1838 |
Cassinia uncata là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được A.Cunn. ex DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Cassinia uncata”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cassinia uncata. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Cassinia uncata |