Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rainer Maria Rilke”
n clean up, General fixes using AWB |
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes2) (#TASK3QUEUE) |
||
(Không hiển thị 26 phiên bản của 17 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox Writer |
{{Infobox Writer |
||
| name |
| name = Rainer Maria Rilke |
||
| image |
| image = Rilke.jpg |
||
| imagesize |
| imagesize = 200px |
||
| caption |
| caption = |
||
| pseudonym |
| pseudonym = |
||
| birth_date |
| birth_date = [[4 tháng 12]] năm [[1875]] |
||
| birth_place = [[Praha]], [[Čechy|Bohemia]] |
| birth_place = [[Praha]], [[Čechy|Bohemia]] |
||
| death_date |
| death_date = [[29 tháng 12]] năm [[1926]] |
||
| death_place = [[Thụy Sĩ]] |
| death_place = [[Thụy Sĩ]] |
||
| occupation |
| occupation = [[nhà thơ]], [[tiểu thuyết]] |
||
| nationality = [[Áo]] |
| nationality = [[Áo]] |
||
| period |
| period = 1894 - 1925 |
||
| genre |
| genre = |
||
| movement |
| movement = |
||
| debut_works = ''Leben und Lieder'' |
| debut_works = ''Leben und Lieder'' |
||
| influences |
| influences = [[Lou Andreas-Salomé]], [[Auguste Rodin]], [[Cézanne]], [[Leopardi]], [[Søren Kierkegaard|Kierkegaard]], [[Friedrich Nietzsche|Nietzsche]], [[Schopenhauer]], [[Leconte de Lisle]] |
||
| influenced |
| influenced = [[Martin Heidegger]] |
||
| signature |
| signature = |
||
| website |
| website = |
||
| main_work |
| main_work = ''[[Duino Elegies]]'', ''Letters to a Young Poet'' |
||
}} |
}} |
||
[[Tập tin:Rainer Maria Rilke 1900.jpg|thumb|160px|{{PAGENAME}} (1900)]] |
|||
'''Rainer Maria Rilke''' (tên đầy đủ: '''René Karl Wilhelm Johann Josef Maria Rilke'''; [[4 tháng 12]] năm [[1875]] – [[29 tháng 12]] năm [[1926]]) là một nhà thơ [[Áo]] viết bằng [[tiếng Đức]], một trong những nhà thơ lớn nhất của [[thế kỷ 20|thế kỉ 20]]. |
'''Rainer Maria Rilke''' (tên đầy đủ: '''René Karl Wilhelm Johann Josef Maria Rilke'''; [[4 tháng 12]] năm [[1875]] – [[29 tháng 12]] năm [[1926]]) là một nhà thơ [[Áo]] viết bằng [[tiếng Đức]], một trong những nhà thơ lớn nhất của [[thế kỷ 20|thế kỉ 20]]. |
||
== Tiểu sử == |
== Tiểu sử == |
||
[[Tập tin:Clara Rilke |
[[Tập tin:Clara Rilke-Westhoff.jpg|nhỏ|phải|200px|Clara Westhoff]] |
||
Rainer Maria Rilke sinh ở [[Praha]], [[Čechy|Bohemia]] (thời đó là Áo-Hung, nay là [[Cộng hòa Séc|Cộng hoà Séc]]) trong một gia đình công chức. Tuổi thơ sống ở Praha, sau đó ở [[München]]), [[Berlin]], [[Paris]], [[Thụy Sĩ]]. Học văn học, lịch sử nghệ thuật, triết học ở [[Đại học Praha]], [[Đại học Ludwig Maximilian München|Đại học München]], [[Đại học Humboldt Berlin|Đại học Berlin]]. Những tập thơ đầu tiên, ''Leben und Lieder'' (Cuộc đời và những bài ca, 1894); ''Traumgekrönt'' (Những giấc mộng đăng quang, 1897)..., là sự thể hiện những đề tài của chủ nghĩa suy đồi cuối [[thế kỷ 19|thế kỉ 19]]. Sau 2 chuyến đi sang [[Nga]] (năm 1897 và 1900) Rilke gặp [[Lev Nikolayevich Tolstoy]] và chịu sự ảnh hưởng của [[văn học Nga]], chuyển sang khuynh hướng nhân đạo trong sáng tác. |
Rainer Maria Rilke sinh ở [[Praha]], [[Čechy|Bohemia]] (thời đó là Áo-Hung, nay là [[Cộng hòa Séc|Cộng hoà Séc]]) trong một gia đình công chức. Tuổi thơ sống ở Praha, sau đó ở [[München]]), [[Berlin]], [[Paris]], [[Thụy Sĩ]]. Học văn học, lịch sử nghệ thuật, triết học ở [[Đại học Praha]], [[Đại học Ludwig Maximilian München|Đại học München]], [[Đại học Humboldt Berlin|Đại học Berlin]]. Những tập thơ đầu tiên, ''Leben und Lieder'' (Cuộc đời và những bài ca, 1894); ''Traumgekrönt'' (Những giấc mộng đăng quang, 1897)..., là sự thể hiện những đề tài của chủ nghĩa suy đồi cuối [[thế kỷ 19|thế kỉ 19]]. Sau 2 chuyến đi sang [[Nga]] (năm 1897 và 1900) Rilke gặp [[Lev Nikolayevich Tolstoy]] và chịu sự ảnh hưởng của [[văn học Nga]], chuyển sang khuynh hướng nhân đạo trong sáng tác. |
||
Năm 1901 cưới Clara Westhoff và sinh con gái trong năm này, sau đó chuyển sang sống ở [[Pháp]]. [[Chiến tranh thế giới thứ nhất]] xảy ra, Rilke tham gia quân đội một thời gian, sau đó sống ở München, năm 1919 sang Thụy Sĩ. Năm 1921 sống ở [[Muzot]], hoàn thành ''Duineser Elegien'' (Những khúc bi ca Duineser) viết dở từ năm 1912 và viết ''Die Sonette an Orpheus'' (Sonnet gửi Orpheus). |
|||
Từ năm 1923 vì lý do sức khoẻ phải sống ở khu điều dưỡng Territet bên [[hồ Genève]]. Các bác sĩ không chẩn đoán đúng bệnh tình, chỉ trước khi chết không lâu mới xác định ra đó là bệnh máu trắng. Hậu quả là Rilke qua đời ngày 29 tháng 12 năm [[1926]]. Nhà thơ tự chọn cho mình câu thơ khắc trên bia mộ: |
|||
:''Rose, oh reiner Widerspruch, Lust,'' |
:''Rose, oh reiner Widerspruch, Lust,'' |
||
Dòng 50: | Dòng 56: | ||
;Văn xuôi: |
;Văn xuôi: |
||
* ''Die Aufzeichnungen des Malte Laurids Brigge'' (Những ghi chép Malte Laurids Brigge 1910) |
* ''Die Aufzeichnungen des Malte Laurids Brigge'' (Những ghi chép Malte Laurids Brigge 1910) |
||
== Một vài bài thơ == |
|||
{| |
|||
|- valign="top" |
|||
| |
|||
:'''Bầu trời đêm và sao rụng''' |
|||
: |
|||
:Bầu trời đêm mờ mờ trong ánh bạc |
|||
:Đêm muốn khoe vẻ đặc biệt của mình |
|||
:Ta thật xa, để cùng đêm hoà nhập |
|||
:Và quá gần, để không hiểu về đêm. |
|||
: |
|||
:Ngôi sao rụng!... Và em hãy vội nhìn |
|||
:Em hãy đoán ra trong giờ phút ấy… |
|||
:Điều gì “có” và “không” chốn trần gian |
|||
:Ai có lỗi? Ai người không có lỗi?… |
|||
: |
|||
:'''Mùa thu''' |
|||
: |
|||
:Những chiếc lá rơi từ cõi xa xăm |
|||
:Có vẻ như vườn địa đàng héo úa |
|||
:Để lá rơi, rơi rụng xuống trên đồng. |
|||
: |
|||
:Và trong đêm rơi xuống giữa cô đơn |
|||
:Trái đất nặng, từ trời sao mờ tỏ. |
|||
: |
|||
:Ta đang rơi. Muôn đời nay vẫn thế |
|||
:Sự rụng rơi hiện trong ánh mắt người. |
|||
: |
|||
:Nhưng dường như tất cả rụng rơi này |
|||
:Có ai đấy trong tay mình giữ lại. |
|||
: |
|||
:'''Buổi tối''' |
|||
: |
|||
:Trang phục buổi tối thay đổi dần dần |
|||
:Em đang nhìn biến đổi trong tĩnh lặng |
|||
:Hai thế giới tan biến trước mắt em: |
|||
:Một bay lên, một – nặng nề đổ xuống. |
|||
: |
|||
:Và em không thuộc về thế giới nào |
|||
:Em từ giã mặt đất này muôn thuở |
|||
:Không thuộc bóng tối ngôi nhà lặng lẽ |
|||
:Cũng không thuộc về ánh sáng của sao. |
|||
: |
|||
:Chẳng có cách nào khác cho em đâu |
|||
:Là nhận thức và vạch đường giới hạn |
|||
:Trong cuộc đời chật hẹp và rộng lớn |
|||
:Em đổi thay – khi là đá, khi sao. |
|||
:''Bản dịch của Nguyễn Viết Thắng'' |
|||
| |
|||
:'''Nachthimmel und Sternenfall''' |
|||
: |
|||
:Der Himmel, groß, voll herrlicher Verhaltung, |
|||
:ein Vorrat Raum, ein Übermaß von Welt. |
|||
:Und wir, zu ferne für die Angestaltung, |
|||
:zu nahe für die Abkehr hingestellt. |
|||
: |
|||
:Da fällt ein Stern! Und unser Wunsch an ihn, |
|||
:bestürzten Aufblicks, dringend angeschlossen: |
|||
:Was ist begonnen, und was ist verflossen? |
|||
:Was ist verschuldet? Und was ist verziehn? |
|||
: |
|||
:'''Herbst''' |
|||
: |
|||
:Die Blätter fallen, fallen wie von weit, |
|||
:als welkten in den Himmeln ferne Gärten; |
|||
:sie fallen mit verneinender Gebärde. |
|||
: |
|||
:Und in den Nächten fällt die schwere Erde |
|||
:aus allen Sternen in die Einsamkeit. |
|||
: |
|||
:Wir alle fallen. Diese Hand da fällt. |
|||
:Und sieh dir andre an: es ist in allen. |
|||
: |
|||
:Und doch ist Einer, welcher dieses Fallen |
|||
:unendlich sanft in seinen Händen hält. |
|||
: |
|||
:'''Abend''' |
|||
: |
|||
:Der Abend wechselt langsam die Gewänder, |
|||
:die ihm ein Rand von alten Bäumen hält; |
|||
:du schaust: und von dir scheiden sich die Länder, |
|||
:ein himmelfahrendes und eins, das fällt; |
|||
: |
|||
:und lassen dich, zu keinem ganz gehörend, |
|||
:nicht ganz so dunkel wie das Haus, das schweigt, |
|||
:nicht ganz so sicher Ewiges beschwörend |
|||
:wie das, was Stern wird jede Nacht und steigt - |
|||
: |
|||
:und lassen dir (unsäglich zu entwirrn) |
|||
:dein Leben bang und riesenhaft und reifend, |
|||
:so dass es, bald begrenzt und bald begreifend, |
|||
:abwechselnd Stein in dir wird und Gestirn. |
|||
|} |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
{{thể loại Commons|Rainer Maria Rilke}} |
|||
{{wikiquote}} |
{{wikiquote}} |
||
* [http://www.poets.org/poet.php/prmPID/295 Biography in English] |
* [http://www.poets.org/poet.php/prmPID/295 Biography in English] |
||
* [ |
* [https://web.archive.org/web/19990221122707/http://www.geocities.com/Paris/LeftBank/4027/ More than 200 poems in English translation] |
||
* [http://www.srcf.ucam.org/%7Epjk42/rilke_files/rilke.html Twelve selected poems in English and German] |
* [http://www.srcf.ucam.org/%7Epjk42/rilke_files/rilke.html Twelve selected poems in English and German] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20070930163704/http://www.srcf.ucam.org/%7Epjk42/rilke_files/rilke.html |date = ngày 30 tháng 9 năm 2007}} |
||
* [http://www.brainyquote.com/quotes/authors/r/rainer_maria_rilke.html Quotes] |
* [http://www.brainyquote.com/quotes/authors/r/rainer_maria_rilke.html Quotes] |
||
* {{gutenberg author| id=Rilke+Rainer+Maria | name=Rainer Maria Rilke}} |
* {{gutenberg author| id=Rilke+Rainer+Maria | name=Rainer Maria Rilke}} |
||
* [http://www.rilke.ch International Rilke Association (in German)] |
* [http://www.rilke.ch International Rilke Association (in German)] |
||
* [http://www.rilke.de Rilke site (in German)] |
* [http://www.rilke.de Rilke site (in German)] |
||
* [http://www.dichterseiten.de/Rilke.html All Poems and Books of R. M. Rilke] in German with titles index, word dictionary, and text search |
* [http://www.dichterseiten.de/Rilke.html All Poems and Books of R. M. Rilke] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20151002024208/http://www.dichterseiten.de/Rilke.html |date=2015-10-02 }} in German with titles index, word dictionary, and text search |
||
* [http://rainer-maria-rilke.de Die Gedichte von Rainer Maria Rilke] |
* [http://rainer-maria-rilke.de Die Gedichte von Rainer Maria Rilke] |
||
* [http://blackink.de/literatur/texte/duineser_elegien/titel.html Duineser Elegien] |
* [http://blackink.de/literatur/texte/duineser_elegien/titel.html Duineser Elegien] |
||
Dòng 164: | Dòng 77: | ||
* [http://www.nybooks.com/articles/5268 The Big Three: Rilke's correspondence with Tsvetayeva and Pasternak] |
* [http://www.nybooks.com/articles/5268 The Big Three: Rilke's correspondence with Tsvetayeva and Pasternak] |
||
{{thời gian sống|sinh=1875|mất=1926|tên= Rilke, Rainer Maria}} |
|||
{{Commonscat|Rainer Maria Rilke}} |
|||
{{Liên kết bài chất lượng tốt|de}} |
|||
{{Persondata |
|||
|NAME= Rilke, Rainer Maria |
|||
|ALTERNATIVE NAMES= |
|||
|SHORT DESCRIPTION= [[nhà thơ]] và [[tiểu thuyết]] Áo |
|||
|DATE OF BIRTH= [[4 tháng 12]], [[1875]] |
|||
|PLACE OF BIRTH= [[Praha]], [[Čechy|Bohemia]] |
|||
|DATE OF DEATH= [[29 tháng 12]], [[1926]] |
|||
|PLACE OF DEATH= [[Thụy Sĩ]] |
|||
}} |
|||
{{DEFAULTSORT:Rilke, Rainer Maria}} |
{{DEFAULTSORT:Rilke, Rainer Maria}} |
||
[[Thể loại:Nhà thơ Áo]] |
[[Thể loại:Nhà thơ Áo]] |
||
[[Thể loại:Nhà thơ Đức]] |
|||
[[Thể loại:Nhà thơ Séc]] |
|||
[[Thể loại:Nhà thơ Pháp]] |
[[Thể loại:Nhà thơ Pháp]] |
||
[[Thể loại:Người Praha]] |
|||
[[Thể loại:Sinh năm 1875]] |
|||
[[Thể loại:Mất năm 1926]] |
|||
[[Thể loại:Tiểu thuyết gia thế kỷ 20]] |
|||
[[Thể loại:Chết vì bệnh bạch cầu]] |
|||
[[Thể loại:Nam tiểu thuyết gia]] |
Bản mới nhất lúc 14:04, ngày 19 tháng 9 năm 2024
Rainer Maria Rilke | |
---|---|
Sinh | 4 tháng 12 năm 1875 Praha, Bohemia |
Mất | 29 tháng 12 năm 1926 Thụy Sĩ |
Nghề nghiệp | nhà thơ, tiểu thuyết |
Quốc tịch | Áo |
Giai đoạn sáng tác | 1894 - 1925 |
Ảnh hưởng bởi | |
Ảnh hưởng tới |
Rainer Maria Rilke (tên đầy đủ: René Karl Wilhelm Johann Josef Maria Rilke; 4 tháng 12 năm 1875 – 29 tháng 12 năm 1926) là một nhà thơ Áo viết bằng tiếng Đức, một trong những nhà thơ lớn nhất của thế kỉ 20.
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Rainer Maria Rilke sinh ở Praha, Bohemia (thời đó là Áo-Hung, nay là Cộng hoà Séc) trong một gia đình công chức. Tuổi thơ sống ở Praha, sau đó ở München), Berlin, Paris, Thụy Sĩ. Học văn học, lịch sử nghệ thuật, triết học ở Đại học Praha, Đại học München, Đại học Berlin. Những tập thơ đầu tiên, Leben und Lieder (Cuộc đời và những bài ca, 1894); Traumgekrönt (Những giấc mộng đăng quang, 1897)..., là sự thể hiện những đề tài của chủ nghĩa suy đồi cuối thế kỉ 19. Sau 2 chuyến đi sang Nga (năm 1897 và 1900) Rilke gặp Lev Nikolayevich Tolstoy và chịu sự ảnh hưởng của văn học Nga, chuyển sang khuynh hướng nhân đạo trong sáng tác.
Năm 1901 cưới Clara Westhoff và sinh con gái trong năm này, sau đó chuyển sang sống ở Pháp. Chiến tranh thế giới thứ nhất xảy ra, Rilke tham gia quân đội một thời gian, sau đó sống ở München, năm 1919 sang Thụy Sĩ. Năm 1921 sống ở Muzot, hoàn thành Duineser Elegien (Những khúc bi ca Duineser) viết dở từ năm 1912 và viết Die Sonette an Orpheus (Sonnet gửi Orpheus).
Từ năm 1923 vì lý do sức khoẻ phải sống ở khu điều dưỡng Territet bên hồ Genève. Các bác sĩ không chẩn đoán đúng bệnh tình, chỉ trước khi chết không lâu mới xác định ra đó là bệnh máu trắng. Hậu quả là Rilke qua đời ngày 29 tháng 12 năm 1926. Nhà thơ tự chọn cho mình câu thơ khắc trên bia mộ:
- Rose, oh reiner Widerspruch, Lust,
- Niemandes Schlaf zu sein unter soviel Lidern.
- Hoa hồng, ôi vẻ hai mặt trắng trong, đỏng đảnh
- Làm một giấc mộng không của ai dưới gánh nặng của bao đời.
Tác phẩm
[sửa | sửa mã nguồn]- Thơ
- Leben und Lieder (Cuộc đời và những bài ca, 1894)
- Traumgekrönt (Những giấc mộng đăng quang, 1897)
- Advent (1898)
- Erste Gedichte (Những bài thơ đầu tiên, 1903)
- Mir zur Feier (Cho tôi trong ngày lễ, 1909)
- Buch der Bilder (Quyển sách những hình tượng, 1902)
- Stundenbuch (Nhà nguyện, 1905)
- Neue Gedichte (Những bài thơ mới, 1907-08)
- Duineser Elegien (Những khúc bi ca Duineser, 1912/1922)
- Die Sonette an Orpheus (Sonnet gửi Orpheus, 1923)
- Das Marien-Leben (Cuộc đời của trinh nữ Marie, 1912)
- Die Weise von Liebe und Tod des Kornets Christoph Rilke, (Bài ca về tình yêu và cái chết của Kornets Christoph Rilke 1906).
- Văn xuôi
- Die Aufzeichnungen des Malte Laurids Brigge (Những ghi chép Malte Laurids Brigge 1910)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Biography in English
- More than 200 poems in English translation
- Twelve selected poems in English and German Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
- Quotes
- Các tác phẩm của Rainer Maria Rilke tại Dự án Gutenberg
- International Rilke Association (in German)
- Rilke site (in German)
- All Poems and Books of R. M. Rilke Lưu trữ 2015-10-02 tại Wayback Machine in German with titles index, word dictionary, and text search
- Die Gedichte von Rainer Maria Rilke
- Duineser Elegien
- Rilke's German language sonnets
- Audio discussion of seven of the "New Poems"
- The Big Three: Rilke's correspondence with Tsvetayeva and Pasternak