Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kali format”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Ứng dụng: clean up, replaced: {{cite journal → {{chú thích tạp chí |
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes2) (#TASK3QUEUE) |
||
(Không hiển thị 2 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
| C=1|H=1|K=1|O=2 |
| C=1|H=1|K=1|O=2 |
||
| Appearance = Tinh thể không màu, dễ chảy rữa |
| Appearance = Tinh thể không màu, dễ chảy rữa |
||
| Density = 1,908 g/cm |
| Density = 1,908 g/cm³ |
||
| MeltingPtC = 167,5 |
| MeltingPtC = 167,5 |
||
| BoilingPt = Bị phân hủy |
| BoilingPt = Bị phân hủy |
||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
== Ứng dụng == |
== Ứng dụng == |
||
Kali format đã được nghiên cứu như là một muối [[làm tan băng]] tiềm năng và thân thiện với môi trường để sử dụng trên những con đường bị tuyết phủ hoặc đóng băng.<ref>{{chú thích web|title=Finnish Environment Institute > Main publications on the effect of de-icing chemicals on ground water|url=http://www.syke.fi/en-US/Research__Development/Research_and_development_projects/Projects/Migration_of_alternative_deicing_chemicals_in_aquifers_MIDAS/Main_publications_on_the_effect_of_deicing_chemicals_on_ground_water|website=www.syke.fi|access-date = ngày 18 tháng 11 năm 2015}}</ref><ref>{{chú thích tạp chí|author1=Pasi P. Hellstén|author2=Jani M. Salminen|author3=Kirsten S. Jørgensen|author4=Taina H. Nystén| |
Kali format đã được nghiên cứu như là một muối [[làm tan băng]] tiềm năng và thân thiện với môi trường để sử dụng trên những con đường bị tuyết phủ hoặc đóng băng.<ref>{{chú thích web|title=Finnish Environment Institute > Main publications on the effect of de-icing chemicals on ground water|url=http://www.syke.fi/en-US/Research__Development/Research_and_development_projects/Projects/Migration_of_alternative_deicing_chemicals_in_aquifers_MIDAS/Main_publications_on_the_effect_of_deicing_chemicals_on_ground_water|website=www.syke.fi|access-date = ngày 18 tháng 11 năm 2015}}</ref><ref>{{chú thích tạp chí|author1=Pasi P. Hellstén|author2=Jani M. Salminen|author3=Kirsten S. Jørgensen|author4=Taina H. Nystén|name-list-style=amp|journal=Environ. Sci. Technol.|year=2005|volume=39|issue=13|pages=5095–5100|doi=10.1021/es0482738|pmid=16053115|title=Use of potassium formate in road winter deicing can reduce groundwater deterioration}}</ref> |
||
== Tài liệu tham khảo == |
== Tài liệu tham khảo == |
||
Dòng 54: | Dòng 54: | ||
[[Thể loại:Hợp chất kali]] |
[[Thể loại:Hợp chất kali]] |
||
[[Thể loại:Sơ khai hợp chất hữu cơ]] |
Bản mới nhất lúc 03:03, ngày 4 tháng 9 năm 2024
Kali format[1] | |||
---|---|---|---|
| |||
Danh pháp IUPAC | Kali format | ||
Tên hệ thống | Kali methanolat | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
Thuộc tính | |||
Bề ngoài | Tinh thể không màu, dễ chảy rữa | ||
Khối lượng riêng | 1,908 g/cm³ | ||
Điểm nóng chảy | 167,5 °C (440,6 K; 333,5 °F) | ||
Điểm sôi | Bị phân hủy | ||
Độ hòa tan trong nước | 32,8 g/100 mL (0 °C) 331 g/100 mL (25°C) 657 g/100 mL (80 °C) | ||
Độ hòa tan | Tan trong cồn Không tan trong ete | ||
Độ bazơ (pKb) | 10,25 | ||
Các nguy hiểm | |||
LD50 | 5500 mg/kg (đường miệng, thử nghiệm trên chuột) | ||
Ký hiệu GHS | |||
Báo hiệu GHS | Warning | ||
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H315, H319, H335 | ||
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P261, P280, P302+P352, P305+P351+P338 | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Kali format (công thức phân tử: HCO2K, HCOOK, hoặc CHKO2) là muối kali của axit formic. Đây là một chất rắn màu trắng, một hợp chất format trung gian trong quá trình sản xuất kali.[2]
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Kali format đã được nghiên cứu như là một muối làm tan băng tiềm năng và thân thiện với môi trường để sử dụng trên những con đường bị tuyết phủ hoặc đóng băng.[3][4]
Tài liệu tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Olsen, J C (editor), Van Nostrand's Chemical Annual, Chapman and Hall, London, 1934
- ^ Concise Encyclopedia Chemistry, Mary Eagleson (1994), page 888. ISBN 978-3-11-011451-5
- ^ “Finnish Environment Institute > Main publications on the effect of de-icing chemicals on ground water”. www.syke.fi. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2015.
- ^ Pasi P. Hellstén; Jani M. Salminen; Kirsten S. Jørgensen & Taina H. Nystén (2005). “Use of potassium formate in road winter deicing can reduce groundwater deterioration”. Environ. Sci. Technol. 39 (13): 5095–5100. doi:10.1021/es0482738. PMID 16053115.