Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hendrik Lorentz”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Đã lùi lại sửa đổi của Bantay5ngon (thảo luận) quay về phiên bản cuối của NhacNy2412Bot Thẻ: Lùi tất cả Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
(Không hiển thị 35 phiên bản của 22 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox Scientist |
|||
{{Infobox_Scientist |
|||
| name |
| name = Hendrik Antoon Lorentz |
||
| image |
| image = Hendrik Antoon Lorentz.jpg |
||
| caption |
| caption = Hendrik Antoon Lorentz |
||
| birth_date |
| birth_date = {{birth date|1853|7|18}} |
||
| birth_place = [[Arnhem]], [[Hà Lan]] |
| birth_place = [[Arnhem]], [[Hà Lan]] |
||
| death_date |
| death_date = {{death date and age|1928|2|4|1853|7|18}} |
||
| death_place = [[Haarlem]], [[Hà Lan]] |
| death_place = [[Haarlem]], [[Hà Lan]] |
||
| residence |
| residence = [[Tập tin:Flag of Netherlands.svg|20px]][[Hà Lan]] |
||
| nationality = [[Tập tin:Flag of Netherlands.svg|20px]][[Hà Lan]] |
| nationality = [[Tập tin:Flag of Netherlands.svg|20px]][[Hà Lan]] |
||
| field |
| field = [[Vật lý học]] |
||
| alma_mater |
| alma_mater = [[Đại học Leiden]] |
||
| work_institution |
| work_institution = [[Đại học Leiden]] |
||
| doctoral_advisor |
| doctoral_advisor = [[Pieter Rijke]] |
||
| doctoral_students = [[Geertruida de Haas-Lorentz|Geertruida L. de Haas-Lorentz]]<br />[[Adriaan Fokker]]<br />[[Leonard Ornstein]] |
| doctoral_students = [[Geertruida de Haas-Lorentz|Geertruida L. de Haas-Lorentz]]<br />[[Adriaan Fokker]]<br />[[Leonard Ornstein]] |
||
| known_for |
| known_for = [[EM radiation|Theory of EM radiation]] |
||
| prizes |
| prizes = [[Tập tin:Nobel prize medal.svg|20px]][[Giải Nobel Vật lý]] (1902) |
||
| religion |
| religion = |
||
| footnotes |
| footnotes = |
||
}} |
}} |
||
[[Tập tin:Jan Veth05.jpg|nhỏ|<center>'''Hendrik Lorentz'''</center><center>by [[Jan Veth]]</center>]] |
[[Tập tin:Jan Veth05.jpg|nhỏ|trái|<center>'''Hendrik Lorentz'''</center><center>by [[Jan Veth]]</center>]] |
||
'''Hendrik Antoon Lorentz''' ([[18 tháng 7]] năm [[1853]], [[Arnhem]] – [[4 tháng 2]] |
'''Hendrik Antoon Lorentz''' ([[18 tháng 7]] năm [[1853]], [[Arnhem]] – [[4 tháng 2]] năm [[1928]], [[Haarlem]]) là một [[nhà vật lý]] [[Hà Lan]] nhận chung [[Giải Nobel Vật lý]] với [[Pieter Zeeman]] vì đã phát hiện ra cách giải thích lý thuyết [[hiệu ứng Zeeman]]. Lorentz đã phát triển các công cụ nhận thức và toán học làm trung tâm của [[thuyết tương đối hẹp|thuyết tương đối đặc biệt]] mà sau này nhà bác học [[Albert Einstein]] đã hoàn thiện. |
||
==Tham khảo== |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{tham khảo}} |
|||
{{sơ khai nhà khoa học}} |
|||
⚫ | |||
{{Sơ khai vật lý}} |
|||
{{Kiểm soát tính nhất quán}} |
|||
{{Người đoạt giải Nobel Vật lý 1901-1925}} |
{{Người đoạt giải Nobel Vật lý 1901-1925}} |
||
{{thuyết tương đối}} |
|||
{{Danh sách người nhận huy chương Copley 1901–1950}} |
|||
⚫ | |||
[[Thể loại:Người đoạt giải Nobel Vật lý|L]] |
[[Thể loại:Người đoạt giải Nobel Vật lý|L]] |
||
[[Thể loại:Sinh 1853]] |
[[Thể loại:Sinh năm 1853]] |
||
[[Thể loại:Mất 1928]] |
[[Thể loại:Mất năm 1928]] |
||
[[Thể loại:Nhà vật lý Hà Lan|L]] |
[[Thể loại:Nhà vật lý Hà Lan|L]] |
||
[[Thể loại:Người Hà Lan đoạt giải Nobel]] |
[[Thể loại:Người Hà Lan đoạt giải Nobel]] |
||
[[Thể loại:Nhà vật lý lý thuyết]] |
|||
{{Liên kết chọn lọc|nl}} |
|||
[[ar:هندريك أنتون لورنتس]] |
|||
[[an:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[az:Hendrik Lorens]] |
|||
[[id:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[bn:হেন্ড্রিক আন্টোন লোরেন্ৎস]] |
|||
[[be:Хендрык Антон Лорэнц]] |
|||
[[be-x-old:Хендрык Антон Лёрэнц]] |
|||
[[bs:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[bg:Хендрик Лоренц]] |
|||
[[ca:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[cs:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[da:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[de:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[et:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[el:Χέντρικ Λόρεντζ]] |
|||
[[en:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[es:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[eo:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[eu:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[fa:هندریک لورنتز]] |
|||
[[fr:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[fy:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[gl:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[ko:헨드릭 로런츠]] |
|||
[[hi:हेनरिक ए लॉरेंज]] |
|||
[[hr:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[io:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[is:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[it:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[he:הנדריק לורנץ]] |
|||
[[kn:ಎಚ್.ಎ.ಲೊರೆಂಟ್ಸ್]] |
|||
[[kk:Гендрик Антон Лоренц]] |
|||
[[sw:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[ht:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[ku:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[la:Henricus Antonius Lorentz]] |
|||
[[ml:ഹെൻഡ്രിക്ക് ലോറൻസ്]] |
|||
[[mr:हेन्ड्रिक लॉरेंट्झ]] |
|||
[[nl:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[ja:ヘンドリック・ローレンツ]] |
|||
[[no:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[nn:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[oc:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[pnb:ہینڈرک لورینٹز]] |
|||
[[pl:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[pt:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[ro:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[ru:Лоренц, Хендрик Антон]] |
|||
[[simple:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[sk:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[sl:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[ckb:ھێنریک ئانتۆن لۆرێنتز]] |
|||
[[sr:Хендрик Антон Лоренц]] |
|||
[[sh:Hendrik Antoon Lorentz]] |
|||
[[fi:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[sv:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[tl:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[th:เฮนดริก ลอเรนท์ซ]] |
|||
[[tr:Hendrik A. Lorentz]] |
|||
[[uk:Гендрік Антон Лоренц]] |
|||
[[yo:Hendrik Lorentz]] |
|||
[[zh:亨德里克·洛伦兹]] |
Bản mới nhất lúc 08:53, ngày 31 tháng 7 năm 2024
Hendrik Antoon Lorentz | |
---|---|
Sinh | Arnhem, Hà Lan | 18 tháng 7, 1853
Mất | 4 tháng 2, 1928 Haarlem, Hà Lan | (74 tuổi)
Quốc tịch | Hà Lan |
Trường lớp | Đại học Leiden |
Nổi tiếng vì | Theory of EM radiation |
Giải thưởng | Giải Nobel Vật lý (1902) |
Sự nghiệp khoa học | |
Ngành | Vật lý học |
Nơi công tác | Đại học Leiden |
Người hướng dẫn luận án tiến sĩ | Pieter Rijke |
Các nghiên cứu sinh nổi tiếng | Geertruida L. de Haas-Lorentz Adriaan Fokker Leonard Ornstein |
Hendrik Antoon Lorentz (18 tháng 7 năm 1853, Arnhem – 4 tháng 2 năm 1928, Haarlem) là một nhà vật lý Hà Lan nhận chung Giải Nobel Vật lý với Pieter Zeeman vì đã phát hiện ra cách giải thích lý thuyết hiệu ứng Zeeman. Lorentz đã phát triển các công cụ nhận thức và toán học làm trung tâm của thuyết tương đối đặc biệt mà sau này nhà bác học Albert Einstein đã hoàn thiện.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Hendrik Antoon Lorentz tại Wikimedia Commons