Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Altertheim”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: {{Đô thị của Würzburg}} → {{Xã của huyện Würzburg}} using AWB |
|||
(Không hiển thị 2 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin địa danh Đức |
{{Thông tin địa danh Đức |
||
|Wappen = |
|Wappen = DEU Altertheim COA.svg |
||
|lat_deg = 49 |lat_min = 43 |
|lat_deg = 49 |lat_min = 43 |
||
|lon_deg = 9 |lon_min = 45 |
|lon_deg = 9 |lon_min = 45 |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{ |
{{thể loại Commons|Altertheim}} |
||
{{Bayern |
{{Bayern-stub}} |
Bản mới nhất lúc 10:08, ngày 4 tháng 7 năm 2024
Altertheim | |
---|---|
Quốc gia | Đức |
Bang | Bayern |
Vùng hành chính | Unterfranken |
Huyện | Würzburg |
Liên xã | Kist |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Alfred Hemrich |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 24,08 km2 (930 mi2) |
Độ cao cực đại | 270 m (890 ft) |
Độ cao cực tiểu | 250 m (820 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 1.983 |
• Mật độ | 0,82/km2 (2,1/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 97237 |
Mã vùng | 09307 |
Biển số xe | WÜ |
Altertheim là một đô thị tại huyện Würzburg bang Bayern, Đức.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001 Fortschreibung des Bevölkerungsstandes: Gemeinden, Stichtage (letzten 6) (Einwohnerzahlen auf Grundlage des Zensus 2011) (Hilfe dazu).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Altertheim. |