Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Papiss Cissé”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Chú thích: Alphama Tool |
n Di chuyển từ Category:Tiền đạo bóng đá đến Category:Tiền đạo bóng đá nam dùng Cat-a-lot |
||
(Không hiển thị 42 phiên bản của 26 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox Football biography 2 |
{{Infobox Football biography 2 |
||
| |
| playername = Papiss Cissé |
||
| |
| image = Papiss Cisse.jpg |
||
| caption = Cissé chơi cho [[Newcastle United]] năm 2013 |
|||
| dateofbirth = {{birth date and age|1985|6|3|df=y}} |
|||
| fullname = Papiss Demba Cissé<ref>{{cite web |url=https://www.tff.org/Default.aspx?pageID=526&kisiID=2119231 |title=Papiss Demba Cisse |publisher=Turkish Football Federation |access-date=20 December 2020}}</ref> |
|||
| cityofbirth = [[Dakar]] |
|||
| birth_date = {{birth date and age|1985|6|3|df=y}}<ref name=PremProfile>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/players/4346/Papiss-Demba-Ciss%C3%A9/overview |title=Papiss Demba Cissé: Overview |publisher=Premier League |access-date=31 August 2019}}</ref> |
|||
| countryofbirth = [[Senegal]] |
|||
| birth_place = [[Dakar]], Senegal |
|||
| height = {{convert|1.81|m|abbr=on}}<ref>{{chú thích báo |title=Papiss Cisse Profile |url=http://www.nufc.co.uk/page/Teams/PlayerProfile/0,,10278~40907,00.html |work=nufc.co.uk |publisher=Newcastle United F.C. |accessdate=5 October 2012 }}</ref> |
|||
| height = 1,81 m<ref>{{cite web |url=https://www.fenerbahce.org/branslar/futbolatakimi/sporcular/forvet/papiss-cisse |title=Papiss Cisse |publisher=[[Fenerbahçe S.K.]] |access-date=1 October 2020}}</ref> |
|||
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)#Tiền đạo|Tiền đạo]] |
|||
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)#Tiền đạo|Tiền đạo]] |
|||
| currentclub = [[Newcastle United F.C.|Newcastle United]] |
|||
| currentclub = |
|||
| clubnumber = 9 |
|||
| clubnumber = |
|||
| youthyears1 = |youthclubs1 = [[Génération Foot]] |
|||
| years1 = 2003–2004 |clubs1 = [[AS Douanes (Dakar)|Douanes Dakar]] |caps1 = 26 |goals1 = 23 |
|||
| years2 = 2005–2009 |clubs2 = [[FC Metz|Metz]] |caps2 = 95 |goals2 = 36 |
|||
| years3 = 2005–2006 |clubs3 = → [[AS Cherbourg Football|Cherbourg]] (mượn) |caps3 = 28 |goals3 = 19 |
|||
| years4 = 2008–2009 |clubs4 = → [[LB Châteauroux|Châteauroux]] (mượn) |caps4 = 15 |goals4 = 4 |
|||
| years5 = 2009–2012 |clubs5 = [[SC Freiburg|Freiburg]] |caps5 = 65 |goals5 = 37 |
|||
| years6 = 2012–2016 |clubs6 = [[Newcastle United F.C.|Newcastle United]] |caps6 = 117 |goals6 = 37 |
|||
| years7 = 2016–2018 |
|||
|clubs7 = [[Sơn Đông Lỗ Năng]] |caps7 = 31 |goals7 = 16 |
|||
| years8 = 2018–2020 |
|||
| clubs8 = [[Alanyaspor]] | caps8 = 58 | goals8 = 38 |
|||
| years9 = 2020–2021 |
|||
| clubs9 = [[Fenerbahçe S.K. (bóng đá)|Fenerbahçe]] | caps9 = 25 | goals9 = 5 |
|||
| years10 = 2022 |
|||
| clubs10 = [[Çaykur Rizespor]] | caps10 = 14 | goals10 = 2 |
|||
| years11 = 2022– |
|||
| clubs11 = [[Amiens SC|Amiens]] | caps11 = 12 | goals11 = 3 |
|||
| nationalyears1 = 2009–2015 |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal|Sénégal]] |nationalcaps1 = 36 |nationalgoals1 = 17 |
|||
| pcupdate = 4 tháng 11 năm 2017 |
|||
}} |
}} |
||
'''Papiss Demba Cissé''' (sinh ngày [[3 tháng 6]] năm [[1985]]) |
'''Papiss Demba Cissé''' (sinh ngày [[3 tháng 6]] năm [[1985]]) là cầu thủ bóng đá người [[Sénégal]] chơi ở vị trí [[tiền đạo]] cho câu lạc bộ đang thi đấu ở giải [[Ligue 2]] [[Amiens SC|Amiens]]. Anh từng thi đấu cho [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Senegal]]. |
||
==Thống kê sự nghiệp== |
|||
===Câu lạc bộ=== |
|||
{{updated|4 tháng 11 năm 2017.}}<ref>{{Chú thích web|tiêu đề=Papiss Cisse|url=http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player_id=53413|work=Soccerbase|ngày truy cập=ngày 25 tháng 10 năm 2013}}</ref> |
|||
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
|||
|- |
|||
! colspan=3 | Câu lạc bộ |
|||
! colspan=2 | Giải đấu |
|||
! colspan=2 | Cúp quốc gia |
|||
! colspan=2 | Cúp liên đoàn |
|||
! colspan=2 | châu Âu |
|||
! colspan=2 | Tổng cộng |
|||
|- |
|||
! Mùa giải !! Câu lạc bộ !! Giải đấu |
|||
! Trận !! Bàn |
|||
! Trận !! Bàn |
|||
! Trận !! Bàn |
|||
! Trận !! Bàn |
|||
! Trận !! Bàn |
|||
|- |
|||
! colspan=3 | Pháp |
|||
! colspan=2 | [[Ligue 1]] |
|||
! colspan=2 | [[Coupe de France]] |
|||
! colspan=2 | [[Coupe de la Ligue]] |
|||
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]] |
|||
! colspan=2 | Tổng cộng |
|||
|- |
|||
|[[Ligue 1 2005–06|2005–06]]||[[FC Metz|Metz]]||[[Ligue 1]]||1||0||0||0||0||0||0||0||1||0 |
|||
|- |
|||
|2005–06||[[AS Cherbourg]] (mượn)||[[Championnat National]]||28||11||0||0||0||0||0||0||28||11 |
|||
|- |
|||
|[[Ligue 2 2006–07|2006–07]]||rowspan="2"|[[FC Metz|Metz]]||[[Ligue 2]]||32||12||2||0||1||0||0||0||35||12 |
|||
|- |
|||
|[[Ligue 1 2007-08|2007–08]]||[[Ligue 1]]||9||0||0||0||0||0||0||0||9||0 |
|||
|- |
|||
|[[Ligue 2 2007-08|2007–08]]|||[[LB Châteauroux|Châteauroux]] (loan)||rowspan="3"|[[Ligue 2]]||15||4||0||0||0||0||0||0||15||4 |
|||
|- |
|||
|[[Ligue 2 2008-09|2008–09]]||rowspan="2"|[[FC Metz|Metz]]||37||16||0||0||1||0||0||0||38||16 |
|||
|- |
|||
|[[Ligue 2 2009-10|2009–10]]||16||8||2||1||3||1||0||0||21||10 |
|||
|- |
|||
! colspan=3 | Tổng cộng Pháp |
|||
!138||51||4||1||5||1||0||0||147||52 |
|||
|- |
|||
! colspan=3 | Đức |
|||
! colspan=2 | [[Bundesliga]] |
|||
! colspan=2 | [[DFB-Pokal]] |
|||
! colspan=2 | Khác |
|||
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]] |
|||
! colspan=2 | Tổng cộng |
|||
|- |
|||
|[[Bundesliga 2009–10|2009–10]]||rowspan="3"|[[SC Freiburg|Freiburg]]||rowspan="3"|[[Bundesliga]]||16||6||0||0||0||0||0||0||16||6 |
|||
|- |
|||
|[[Bundesliga 2010–11|2010–11]]||32||22||2||2||0||0||0||0||34||24 |
|||
|- |
|||
|[[Bundesliga 2011–12|2011–12]]||17||9||0||0||0||0||0||0||17||9 |
|||
|- |
|||
! colspan=3 | Tổng cộng Đức |
|||
!65||37||2||2||colspan="2"|–||0||0||67||39 |
|||
|- |
|||
! colspan=3 | Anh |
|||
! colspan=2 | [[Premier League]] |
|||
! colspan=2 | [[FA Cup]] |
|||
! colspan=2 | [[Football League Cup|League Cup]] |
|||
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]] |
|||
! colspan=2 | Tổng cộng |
|||
|- |
|||
|[[Premier League 2011–12|2011–12]]||rowspan="5"|[[Newcastle United F.C.|Newcastle United]]||rowspan="5"|[[Premier League]]||14||13||0||0||0||0||0||0||14||13 |
|||
|- |
|||
|[[Premier League 2012–13|2012–13]]||36||8||0||0||1||1||10||4||47||13 |
|||
|- |
|||
|[[Premier League 2013–14|2013–14]]||24||2||1||1||2||1||0||0||26||4 |
|||
|- |
|||
|[[Premier League 2014–15|2014–15]]||22||11||0||0||0||0||0||0||22||11 |
|||
|- |
|||
|[[Premier League 2015–16|2015–16]]||21||3||0||0||0||0||0||0||21||3 |
|||
|- |
|||
! colspan=3 | Tổng cộng Anh |
|||
!117||37||1||1||3||2||10||4||131||44 |
|||
|- |
|||
! colspan=3 | Trung Quốc |
|||
! colspan=2 | League |
|||
! colspan=2 | [[Chinese FA Cup|FA Cup]] |
|||
! colspan=2 | League Cup |
|||
! colspan=2 | [[AFC Champions League|Châu Á]] |
|||
! colspan=2 | Tổng cộng |
|||
|- |
|||
|[[Chinese Super League 2016|2016]]||rowspan=2|[[Sơn Đông Lỗ Năng]]||rowspan=2|[[Chinese Super League]]||13||5||0||0||0||0||0||0||13||5 |
|||
|- |
|||
|[[Chinese Super League 2017|2017]]||18||11||2||0||0||0||0||0||20||11 |
|||
|- |
|||
! colspan=3 | Tổng cộng Trung Quốc |
|||
!31||16||2||0||0||0||0||0||33||16 |
|||
|- |
|||
! colspan=3 | Tổng cộng sự nghiệp |
|||
!351||141||7||4||8||3||10||4||378||152 |
|||
|} |
|||
===Bàn thắng quốc tế=== |
|||
:Score and Result lists Senegal's goals first |
|||
{| class="wikitable" align=center style="font-size:100%;" |
|||
! # !! Ngày !! Địa điểm !! Đối thủ !! Bàn thắng !! Kết quả !! Giải đấu |
|||
|- |
|||
| 1. || rowspan="2"| 12 tháng 8 năm 2009 || rowspan="2"| [[Sân vận động Martyrs]], [[Kinshasa]], [[Cộng hòa Dân chủ Congo|CHDC Congo]] ||rowspan="2"| {{fb|COD}} || '''1'''–0 || rowspan="2"| 2–1 || rowspan="2"| Giao hữu |
|||
|- |
|||
| 2. || '''2'''–1 |
|||
|- |
|||
| 3. || rowspan="3"| 9 tháng 10 năm 2010 || rowspan="3"| [[Sân vận động Léopold Sédar Senghor]], [[Dakar]], [[Sénégal]] || rowspan="3"| {{fb|MRI}} || '''1'''–0 || rowspan="3"| 7–0 || rowspan="3"| [[Vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2012|Vòng loại CAN 2012]] |
|||
|- |
|||
| 4. || '''3'''–0 |
|||
|- |
|||
| 5. || '''6'''–0 |
|||
|- |
|||
| 6. || 17 tháng 11 năm 2010 || [[Parc des Sports Michel Hidalgo|Sân vận động Michel Hidalgo]], [[Saint-Gratien, Val-d'Oise|Saint-Gratien]], [[Pháp]] || {{fb|GAB}} || '''2'''–1 || 2–1 || Giao hữu |
|||
|- |
|||
| 7. || 9 tháng 2 năm 2011 || Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal || {{fb|GUI}} || '''2'''–0 || 3–0 || Giao hữu |
|||
|- |
|||
| 8. || 9 tháng 10 năm 2011 || [[Sân vận động George V]], [[Curepipe]], [[Mauritius]] || {{fb|MRI}} || '''2'''–0 || 2–0 || Vòng loại CAN 2012 |
|||
|- |
|||
| 9. || 15 tháng 1 năm 2012 || Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal || {{fb|KEN}} || '''1'''–0 || 1–0 || Giao hữu |
|||
|- |
|||
| 10. || 9 tháng 6 năm 2012 || [[Sân vận động Quốc gia (Uganda)|Sân vận động Quốc gia Mandela]], [[Kampala]], [[Uganda]] || {{fb|UGA}} || '''1'''–0 || 1–1 || [[Vòng loại World Cup 2014]] |
|||
|- |
|||
| 11. || 8 tháng 9 năm 2012 || [[Sân vận động Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]], [[Bờ Biển Ngà]] || {{fb|CIV}} || '''2'''–1 || 2–4 || [[Vòng loại cúp bóng đa châu Phi 2013|Vòng loại CAN 2013]] |
|||
|- |
|||
| 12. || 8 tháng 6 năm 2013 || [[Sân vận động 11 tháng 11]], [[Luanda]], [[Angola]] || {{fb|ANG}} || '''1'''–0 || 1–1 || Vòng loại World Cup 2014 |
|||
|- |
|||
| 13. || rowspan="2"| 16 tháng 6 năm 2013 || rowspan="2"| [[Sân vận động Antoinette Tubman]], [[Monrovia]], [[Liberia]] || rowspan="2"| {{fb|LBR}} || '''1'''–0 || rowspan="2"| 2–0 || rowspan="2"| Vòng loại World Cup 2014 |
|||
|- |
|||
| 14. || '''2'''–0 |
|||
|- |
|||
| 15. || 12 tháng 10 năm 2013 || Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà || {{fb|CIV}} || '''1'''–3 || 1–3 || Vòng loại World Cup 2014 |
|||
|- |
|||
| 16. || 19 tháng 11 năm 2014|| Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal || {{fb|BWA}} || '''2'''–0 || 3–0 || [[Vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2015|Vòng loại CAN 2015]] |
|||
|- |
|||
|} |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo| |
{{tham khảo|30em}} |
||
{{sơ khai |
{{sơ khai cầu thủ bóng đá Anh}} |
||
[[Thể loại:Sinh 1985]] |
[[Thể loại:Sinh năm 1985]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Sénégal]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ |
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Newcastle United F.C.]] |
|||
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Premier League]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Premier League]] |
||
[[Thể loại:Tiền đạo bóng đá nam]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Bundesliga]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Trung Quốc]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thổ Nhĩ Kỳ]] |
Phiên bản lúc 04:52, ngày 19 tháng 1 năm 2024
Cissé chơi cho Newcastle United năm 2013 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Papiss Demba Cissé[1] | ||
Ngày sinh | 3 tháng 6, 1985 [2] | ||
Nơi sinh | Dakar, Senegal | ||
Chiều cao | 1,81 m[3] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Génération Foot | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2004 | Douanes Dakar | 26 | (23) |
2005–2009 | Metz | 95 | (36) |
2005–2006 | → Cherbourg (mượn) | 28 | (19) |
2008–2009 | → Châteauroux (mượn) | 15 | (4) |
2009–2012 | Freiburg | 65 | (37) |
2012–2016 | Newcastle United | 117 | (37) |
2016–2018 | Sơn Đông Lỗ Năng | 31 | (16) |
2018–2020 | Alanyaspor | 58 | (38) |
2020–2021 | Fenerbahçe | 25 | (5) |
2022 | Çaykur Rizespor | 14 | (2) |
2022– | Amiens | 12 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2015 | Sénégal | 36 | (17) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 11 năm 2017 |
Papiss Demba Cissé (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1985) là cầu thủ bóng đá người Sénégal chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ đang thi đấu ở giải Ligue 2 Amiens. Anh từng thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Senegal.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 4 tháng 11 năm 2017.[4]
Câu lạc bộ | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | châu Âu | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Pháp | Ligue 1 | Coupe de France | Coupe de la Ligue | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
2005–06 | Metz | Ligue 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2005–06 | AS Cherbourg (mượn) | Championnat National | 28 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 11 |
2006–07 | Metz | Ligue 2 | 32 | 12 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 35 | 12 |
2007–08 | Ligue 1 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | |
2007–08 | Châteauroux (loan) | Ligue 2 | 15 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 4 |
2008–09 | Metz | 37 | 16 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 38 | 16 | |
2009–10 | 16 | 8 | 2 | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | 21 | 10 | ||
Tổng cộng Pháp | 138 | 51 | 4 | 1 | 5 | 1 | 0 | 0 | 147 | 52 | ||
Đức | Bundesliga | DFB-Pokal | Khác | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
2009–10 | Freiburg | Bundesliga | 16 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 6 |
2010–11 | 32 | 22 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34 | 24 | ||
2011–12 | 17 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 9 | ||
Tổng cộng Đức | 65 | 37 | 2 | 2 | – | 0 | 0 | 67 | 39 | |||
Anh | Premier League | FA Cup | League Cup | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
2011–12 | Newcastle United | Premier League | 14 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 13 |
2012–13 | 36 | 8 | 0 | 0 | 1 | 1 | 10 | 4 | 47 | 13 | ||
2013–14 | 24 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 26 | 4 | ||
2014–15 | 22 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 11 | ||
2015–16 | 21 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 3 | ||
Tổng cộng Anh | 117 | 37 | 1 | 1 | 3 | 2 | 10 | 4 | 131 | 44 | ||
Trung Quốc | League | FA Cup | League Cup | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2016 | Sơn Đông Lỗ Năng | Chinese Super League | 13 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 5 |
2017 | 18 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 11 | ||
Tổng cộng Trung Quốc | 31 | 16 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 33 | 16 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 351 | 141 | 7 | 4 | 8 | 3 | 10 | 4 | 378 | 152 |
Bàn thắng quốc tế
- Score and Result lists Senegal's goals first
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 12 tháng 8 năm 2009 | Sân vận động Martyrs, Kinshasa, CHDC Congo | CHDC Congo | 1–0 | 2–1 | Giao hữu |
2. | 2–1 | |||||
3. | 9 tháng 10 năm 2010 | Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal | Mauritius | 1–0 | 7–0 | Vòng loại CAN 2012 |
4. | 3–0 | |||||
5. | 6–0 | |||||
6. | 17 tháng 11 năm 2010 | Sân vận động Michel Hidalgo, Saint-Gratien, Pháp | Gabon | 2–1 | 2–1 | Giao hữu |
7. | 9 tháng 2 năm 2011 | Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal | Guinée | 2–0 | 3–0 | Giao hữu |
8. | 9 tháng 10 năm 2011 | Sân vận động George V, Curepipe, Mauritius | Mauritius | 2–0 | 2–0 | Vòng loại CAN 2012 |
9. | 15 tháng 1 năm 2012 | Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal | Kenya | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
10. | 9 tháng 6 năm 2012 | Sân vận động Quốc gia Mandela, Kampala, Uganda | Uganda | 1–0 | 1–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
11. | 8 tháng 9 năm 2012 | Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà | Bờ Biển Ngà | 2–1 | 2–4 | Vòng loại CAN 2013 |
12. | 8 tháng 6 năm 2013 | Sân vận động 11 tháng 11, Luanda, Angola | Angola | 1–0 | 1–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
13. | 16 tháng 6 năm 2013 | Sân vận động Antoinette Tubman, Monrovia, Liberia | Liberia | 1–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 2014 |
14. | 2–0 | |||||
15. | 12 tháng 10 năm 2013 | Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà | Bờ Biển Ngà | 1–3 | 1–3 | Vòng loại World Cup 2014 |
16. | 19 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal | Botswana | 2–0 | 3–0 | Vòng loại CAN 2015 |
Chú thích
- ^ “Papiss Demba Cisse”. Turkish Football Federation. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Papiss Demba Cissé: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Papiss Cisse”. Fenerbahçe S.K. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020.
- ^ “Papiss Cisse”. Soccerbase. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2013.
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá Anh
- Sinh năm 1985
- Cầu thủ bóng đá Sénégal
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal
- Cầu thủ bóng đá Newcastle United F.C.
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Trung Quốc
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thổ Nhĩ Kỳ