Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Papiss Cissé”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Chú thích: Alphama Tool
(Không hiển thị 42 phiên bản của 26 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox Football biography 2
{{Infobox Football biography 2
| playername = Papiss Cissé
| playername = Papiss Cissé
| fullname = Papiss Demba Cissé
| image = Papiss Cisse.jpg
| caption = Cissé chơi cho [[Newcastle United]] năm 2013
| dateofbirth = {{birth date and age|1985|6|3|df=y}}
| fullname = Papiss Demba Cissé<ref>{{cite web |url=https://www.tff.org/Default.aspx?pageID=526&kisiID=2119231 |title=Papiss Demba Cisse |publisher=Turkish Football Federation |access-date=20 December 2020}}</ref>
| cityofbirth = [[Dakar]]
| birth_date = {{birth date and age|1985|6|3|df=y}}<ref name=PremProfile>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/players/4346/Papiss-Demba-Ciss%C3%A9/overview |title=Papiss Demba Cissé: Overview |publisher=Premier League |access-date=31 August 2019}}</ref>
| countryofbirth = [[Senegal]]
| birth_place = [[Dakar]], Senegal
| height = {{convert|1.81|m|abbr=on}}<ref>{{chú thích báo |title=Papiss Cisse Profile |url=http://www.nufc.co.uk/page/Teams/PlayerProfile/0,,10278~40907,00.html |work=nufc.co.uk |publisher=Newcastle United F.C. |accessdate=5 October 2012 }}</ref>
| height = 1,81 m<ref>{{cite web |url=https://www.fenerbahce.org/branslar/futbolatakimi/sporcular/forvet/papiss-cisse |title=Papiss Cisse |publisher=[[Fenerbahçe S.K.]] |access-date=1 October 2020}}</ref>
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)#Tiền đạo|Tiền đạo]]
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)#Tiền đạo|Tiền đạo]]
| currentclub = [[Newcastle United F.C.|Newcastle United]]
| currentclub =
| clubnumber = 9
| clubnumber =
| youthyears1 = |youthclubs1 = [[Génération Foot]]
| years1 = 2003–2004 |clubs1 = [[AS Douanes (Dakar)|Douanes Dakar]] |caps1 = 26 |goals1 = 23
| years2 = 2005–2009 |clubs2 = [[FC Metz|Metz]] |caps2 = 95 |goals2 = 36
| years3 = 2005–2006 |clubs3 = → [[AS Cherbourg Football|Cherbourg]] (mượn) |caps3 = 28 |goals3 = 19
| years4 = 2008–2009 |clubs4 = → [[LB Châteauroux|Châteauroux]] (mượn) |caps4 = 15 |goals4 = 4
| years5 = 2009–2012 |clubs5 = [[SC Freiburg|Freiburg]] |caps5 = 65 |goals5 = 37
| years6 = 2012–2016 |clubs6 = [[Newcastle United F.C.|Newcastle United]] |caps6 = 117 |goals6 = 37
| years7 = 2016–2018
|clubs7 = [[Sơn Đông Lỗ Năng]] |caps7 = 31 |goals7 = 16
| years8 = 2018–2020
| clubs8 = [[Alanyaspor]] | caps8 = 58 | goals8 = 38
| years9 = 2020–2021
| clubs9 = [[Fenerbahçe S.K. (bóng đá)|Fenerbahçe]] | caps9 = 25 | goals9 = 5
| years10 = 2022
| clubs10 = [[Çaykur Rizespor]] | caps10 = 14 | goals10 = 2
| years11 = 2022–
| clubs11 = [[Amiens SC|Amiens]] | caps11 = 12 | goals11 = 3
| nationalyears1 = 2009–2015 |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal|Sénégal]] |nationalcaps1 = 36 |nationalgoals1 = 17
| pcupdate = 4 tháng 11 năm 2017
}}
}}


'''Papiss Demba Cissé''' (sinh ngày [[3 tháng 6]] năm [[1985]]), là cầu thủ bóng đá người Senegal, hiện đang chơi ở [[Giải bóng đá Ngoại hạng Anh|Giải bóng đá ngoại hạng Anh]] cho câu lạc bộ [[Newcastle United F.C.|Newcastle United]].
'''Papiss Demba Cissé''' (sinh ngày [[3 tháng 6]] năm [[1985]]) là cầu thủ bóng đá người [[Sénégal]] chơi ở vị trí [[tiền đạo]] cho câu lạc bộ đang thi đấu giải [[Ligue 2]] [[Amiens SC|Amiens]]. Anh từng thi đấu cho [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Senegal]].

==Thống kê sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
{{updated|4 tháng 11 năm 2017.}}<ref>{{Chú thích web|tiêu đề=Papiss Cisse|url=http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player_id=53413|work=Soccerbase|ngày truy cập=ngày 25 tháng 10 năm 2013}}</ref>

{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
! colspan=3 | Câu lạc bộ
! colspan=2 | Giải đấu
! colspan=2 | Cúp quốc gia
! colspan=2 | Cúp liên đoàn
! colspan=2 | châu Âu
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
! Mùa giải !! Câu lạc bộ !! Giải đấu
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
|-
! colspan=3 | Pháp
! colspan=2 | [[Ligue 1]]
! colspan=2 | [[Coupe de France]]
! colspan=2 | [[Coupe de la Ligue]]
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]]
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
|[[Ligue 1 2005–06|2005–06]]||[[FC Metz|Metz]]||[[Ligue 1]]||1||0||0||0||0||0||0||0||1||0
|-
|2005–06||[[AS Cherbourg]] (mượn)||[[Championnat National]]||28||11||0||0||0||0||0||0||28||11
|-
|[[Ligue 2 2006–07|2006–07]]||rowspan="2"|[[FC Metz|Metz]]||[[Ligue 2]]||32||12||2||0||1||0||0||0||35||12
|-
|[[Ligue 1 2007-08|2007–08]]||[[Ligue 1]]||9||0||0||0||0||0||0||0||9||0
|-
|[[Ligue 2 2007-08|2007–08]]|||[[LB Châteauroux|Châteauroux]] (loan)||rowspan="3"|[[Ligue 2]]||15||4||0||0||0||0||0||0||15||4
|-
|[[Ligue 2 2008-09|2008–09]]||rowspan="2"|[[FC Metz|Metz]]||37||16||0||0||1||0||0||0||38||16
|-
|[[Ligue 2 2009-10|2009–10]]||16||8||2||1||3||1||0||0||21||10
|-
! colspan=3 | Tổng cộng Pháp
!138||51||4||1||5||1||0||0||147||52
|-
! colspan=3 | Đức
! colspan=2 | [[Bundesliga]]
! colspan=2 | [[DFB-Pokal]]
! colspan=2 | Khác
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]]
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
|[[Bundesliga 2009–10|2009–10]]||rowspan="3"|[[SC Freiburg|Freiburg]]||rowspan="3"|[[Bundesliga]]||16||6||0||0||0||0||0||0||16||6
|-
|[[Bundesliga 2010–11|2010–11]]||32||22||2||2||0||0||0||0||34||24
|-
|[[Bundesliga 2011–12|2011–12]]||17||9||0||0||0||0||0||0||17||9
|-
! colspan=3 | Tổng cộng Đức
!65||37||2||2||colspan="2"|–||0||0||67||39
|-
! colspan=3 | Anh
! colspan=2 | [[Premier League]]
! colspan=2 | [[FA Cup]]
! colspan=2 | [[Football League Cup|League Cup]]
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]]
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
|[[Premier League 2011–12|2011–12]]||rowspan="5"|[[Newcastle United F.C.|Newcastle United]]||rowspan="5"|[[Premier League]]||14||13||0||0||0||0||0||0||14||13
|-
|[[Premier League 2012–13|2012–13]]||36||8||0||0||1||1||10||4||47||13
|-
|[[Premier League 2013–14|2013–14]]||24||2||1||1||2||1||0||0||26||4
|-
|[[Premier League 2014–15|2014–15]]||22||11||0||0||0||0||0||0||22||11
|-
|[[Premier League 2015–16|2015–16]]||21||3||0||0||0||0||0||0||21||3
|-
! colspan=3 | Tổng cộng Anh
!117||37||1||1||3||2||10||4||131||44
|-
! colspan=3 | Trung Quốc
! colspan=2 | League
! colspan=2 | [[Chinese FA Cup|FA Cup]]
! colspan=2 | League Cup
! colspan=2 | [[AFC Champions League|Châu Á]]
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
|[[Chinese Super League 2016|2016]]||rowspan=2|[[Sơn Đông Lỗ Năng]]||rowspan=2|[[Chinese Super League]]||13||5||0||0||0||0||0||0||13||5
|-
|[[Chinese Super League 2017|2017]]||18||11||2||0||0||0||0||0||20||11
|-
! colspan=3 | Tổng cộng Trung Quốc
!31||16||2||0||0||0||0||0||33||16
|-
! colspan=3 | Tổng cộng sự nghiệp
!351||141||7||4||8||3||10||4||378||152
|}

===Bàn thắng quốc tế===
:Score and Result lists Senegal's goals first
{| class="wikitable" align=center style="font-size:100%;"
! # !! Ngày !! Địa điểm !! Đối thủ !! Bàn thắng !! Kết quả !! Giải đấu
|-
| 1. || rowspan="2"| 12 tháng 8 năm 2009 || rowspan="2"| [[Sân vận động Martyrs]], [[Kinshasa]], [[Cộng hòa Dân chủ Congo|CHDC Congo]] ||rowspan="2"| {{fb|COD}} || '''1'''–0 || rowspan="2"| 2–1 || rowspan="2"| Giao hữu
|-
| 2. || '''2'''–1
|-
| 3. || rowspan="3"| 9 tháng 10 năm 2010 || rowspan="3"| [[Sân vận động Léopold Sédar Senghor]], [[Dakar]], [[Sénégal]] || rowspan="3"| {{fb|MRI}} || '''1'''–0 || rowspan="3"| 7–0 || rowspan="3"| [[Vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2012|Vòng loại CAN 2012]]
|-
| 4. || '''3'''–0
|-
| 5. || '''6'''–0
|-
| 6. || 17 tháng 11 năm 2010 || [[Parc des Sports Michel Hidalgo|Sân vận động Michel Hidalgo]], [[Saint-Gratien, Val-d'Oise|Saint-Gratien]], [[Pháp]] || {{fb|GAB}} || '''2'''–1 || 2–1 || Giao hữu
|-
| 7. || 9 tháng 2 năm 2011 || Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal || {{fb|GUI}} || '''2'''–0 || 3–0 || Giao hữu
|-
| 8. || 9 tháng 10 năm 2011 || [[Sân vận động George V]], [[Curepipe]], [[Mauritius]] || {{fb|MRI}} || '''2'''–0 || 2–0 || Vòng loại CAN 2012
|-
| 9. || 15 tháng 1 năm 2012 || Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal || {{fb|KEN}} || '''1'''–0 || 1–0 || Giao hữu
|-
| 10. || 9 tháng 6 năm 2012 || [[Sân vận động Quốc gia (Uganda)|Sân vận động Quốc gia Mandela]], [[Kampala]], [[Uganda]] || {{fb|UGA}} || '''1'''–0 || 1–1 || [[Vòng loại World Cup 2014]]
|-
| 11. || 8 tháng 9 năm 2012 || [[Sân vận động Félix Houphouët-Boigny]], [[Abidjan]], [[Bờ Biển Ngà]] || {{fb|CIV}} || '''2'''–1 || 2–4 || [[Vòng loại cúp bóng đa châu Phi 2013|Vòng loại CAN 2013]]
|-
| 12. || 8 tháng 6 năm 2013 || [[Sân vận động 11 tháng 11]], [[Luanda]], [[Angola]] || {{fb|ANG}} || '''1'''–0 || 1–1 || Vòng loại World Cup 2014
|-
| 13. || rowspan="2"| 16 tháng 6 năm 2013 || rowspan="2"| [[Sân vận động Antoinette Tubman]], [[Monrovia]], [[Liberia]] || rowspan="2"| {{fb|LBR}} || '''1'''–0 || rowspan="2"| 2–0 || rowspan="2"| Vòng loại World Cup 2014
|-
| 14. || '''2'''–0
|-
| 15. || 12 tháng 10 năm 2013 || Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà || {{fb|CIV}} || '''1'''–3 || 1–3 || Vòng loại World Cup 2014
|-
| 16. || 19 tháng 11 năm 2014|| Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal || {{fb|BWA}} || '''2'''–0 || 3–0 || [[Vòng loại cúp bóng đá châu Phi 2015|Vòng loại CAN 2015]]
|-
|}

==Chú thích==
==Chú thích==
{{tham khảo|2}}
{{tham khảo|30em}}
{{sơ khai tiểu sử}}
{{sơ khai cầu thủ bóng đá Anh}}


[[Thể loại:Sinh 1985]]
[[Thể loại:Sinh năm 1985]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Senegal]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Sénégal]]
[[Thể loại:Cầu thủ Newcastle United F.C.]]
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Newcastle United F.C.]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Premier League]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Premier League]]
[[Thể loại:Tiền đạo bóng đá nam]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Bundesliga]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Trung Quốc]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thổ Nhĩ Kỳ]]

Phiên bản lúc 04:52, ngày 19 tháng 1 năm 2024

Papiss Cissé
Cissé chơi cho Newcastle United năm 2013
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Papiss Demba Cissé[1]
Ngày sinh 3 tháng 6, 1985 (39 tuổi)[2]
Nơi sinh Dakar, Senegal
Chiều cao 1,81 m[3]
Vị trí Tiền đạo
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Génération Foot
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2004 Douanes Dakar 26 (23)
2005–2009 Metz 95 (36)
2005–2006Cherbourg (mượn) 28 (19)
2008–2009Châteauroux (mượn) 15 (4)
2009–2012 Freiburg 65 (37)
2012–2016 Newcastle United 117 (37)
2016–2018 Sơn Đông Lỗ Năng 31 (16)
2018–2020 Alanyaspor 58 (38)
2020–2021 Fenerbahçe 25 (5)
2022 Çaykur Rizespor 14 (2)
2022– Amiens 12 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2015 Sénégal 36 (17)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 11 năm 2017

Papiss Demba Cissé (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1985) là cầu thủ bóng đá người Sénégal chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ đang thi đấu ở giải Ligue 2 Amiens. Anh từng thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Senegal.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 4 tháng 11 năm 2017.[4]
Câu lạc bộ Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn châu Âu Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Pháp Ligue 1 Coupe de France Coupe de la Ligue Châu Âu Tổng cộng
2005–06 Metz Ligue 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
2005–06 AS Cherbourg (mượn) Championnat National 28 11 0 0 0 0 0 0 28 11
2006–07 Metz Ligue 2 32 12 2 0 1 0 0 0 35 12
2007–08 Ligue 1 9 0 0 0 0 0 0 0 9 0
2007–08 Châteauroux (loan) Ligue 2 15 4 0 0 0 0 0 0 15 4
2008–09 Metz 37 16 0 0 1 0 0 0 38 16
2009–10 16 8 2 1 3 1 0 0 21 10
Tổng cộng Pháp 138 51 4 1 5 1 0 0 147 52
Đức Bundesliga DFB-Pokal Khác Châu Âu Tổng cộng
2009–10 Freiburg Bundesliga 16 6 0 0 0 0 0 0 16 6
2010–11 32 22 2 2 0 0 0 0 34 24
2011–12 17 9 0 0 0 0 0 0 17 9
Tổng cộng Đức 65 37 2 2 0 0 67 39
Anh Premier League FA Cup League Cup Châu Âu Tổng cộng
2011–12 Newcastle United Premier League 14 13 0 0 0 0 0 0 14 13
2012–13 36 8 0 0 1 1 10 4 47 13
2013–14 24 2 1 1 2 1 0 0 26 4
2014–15 22 11 0 0 0 0 0 0 22 11
2015–16 21 3 0 0 0 0 0 0 21 3
Tổng cộng Anh 117 37 1 1 3 2 10 4 131 44
Trung Quốc League FA Cup League Cup Châu Á Tổng cộng
2016 Sơn Đông Lỗ Năng Chinese Super League 13 5 0 0 0 0 0 0 13 5
2017 18 11 2 0 0 0 0 0 20 11
Tổng cộng Trung Quốc 31 16 2 0 0 0 0 0 33 16
Tổng cộng sự nghiệp 351 141 7 4 8 3 10 4 378 152

Bàn thắng quốc tế

Score and Result lists Senegal's goals first
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 12 tháng 8 năm 2009 Sân vận động Martyrs, Kinshasa, CHDC Congo  CHDC Congo 1–0 2–1 Giao hữu
2. 2–1
3. 9 tháng 10 năm 2010 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Mauritius 1–0 7–0 Vòng loại CAN 2012
4. 3–0
5. 6–0
6. 17 tháng 11 năm 2010 Sân vận động Michel Hidalgo, Saint-Gratien, Pháp  Gabon 2–1 2–1 Giao hữu
7. 9 tháng 2 năm 2011 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Guinée 2–0 3–0 Giao hữu
8. 9 tháng 10 năm 2011 Sân vận động George V, Curepipe, Mauritius  Mauritius 2–0 2–0 Vòng loại CAN 2012
9. 15 tháng 1 năm 2012 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Kenya 1–0 1–0 Giao hữu
10. 9 tháng 6 năm 2012 Sân vận động Quốc gia Mandela, Kampala, Uganda  Uganda 1–0 1–1 Vòng loại World Cup 2014
11. 8 tháng 9 năm 2012 Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà  Bờ Biển Ngà 2–1 2–4 Vòng loại CAN 2013
12. 8 tháng 6 năm 2013 Sân vận động 11 tháng 11, Luanda, Angola  Angola 1–0 1–1 Vòng loại World Cup 2014
13. 16 tháng 6 năm 2013 Sân vận động Antoinette Tubman, Monrovia, Liberia  Liberia 1–0 2–0 Vòng loại World Cup 2014
14. 2–0
15. 12 tháng 10 năm 2013 Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan, Bờ Biển Ngà  Bờ Biển Ngà 1–3 1–3 Vòng loại World Cup 2014
16. 19 tháng 11 năm 2014 Sân vận động Léopold Sédar Senghor, Dakar, Sénégal  Botswana 2–0 3–0 Vòng loại CAN 2015

Chú thích

  1. ^ “Papiss Demba Cisse”. Turkish Football Federation. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ “Papiss Demba Cissé: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2019.
  3. ^ “Papiss Cisse”. Fenerbahçe S.K. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020.
  4. ^ “Papiss Cisse”. Soccerbase. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2013.