Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Atto-”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
→Xem thêm: 1 entry added Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Soạn thảo trực quan |
||
(Không hiển thị 3 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
''' |
'''Atto''' (viết tắt '''a''') là một [[tiền tố SI|tiền tố]] được viết liền trước một [[SI|đơn vị đo lường quốc tế]] để chỉ đơn vị 10<sup>−18</sup> hay {{gaps|0.000|000|000|000|000|001}}. |
||
Độ lớn này được công nhận từ năm [[1964]]. Theo [[tiếng Đan Mạch]], |
Độ lớn này được công nhận từ năm [[1964]]. Theo [[tiếng Đan Mạch]], atto nghĩa là 18. |
||
== Xem thêm == |
== Xem thêm == |
||
* [[Tiền tố SI]] |
* [[Tiền tố SI]] |
||
* [[Atto giây]] |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Bản mới nhất lúc 05:59, ngày 4 tháng 10 năm 2023
Atto (viết tắt a) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị 10−18 hay 0.000000000000000001.
Độ lớn này được công nhận từ năm 1964. Theo tiếng Đan Mạch, atto nghĩa là 18.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tiền tố | Quetta | Ronna | Yotta | Zetta | Exa | Peta | Tera | Giga | Mega | Kilo | Hecto | Deca | Ø | Deci | Centi | Mili | Micro | Nano | Pico | Femto | Atto | Zepto | Yocto | Ronto | Quecto |
Kí hiệu | Q | R | Y | Z | E | P | T | G | M | k | h | da | Ø | d | c | m | µ | n | p | f | a | z | y | r | q |
Giá trị | 1030 | 1027 | 1024 | 1021 | 1018 | 1015 | 1012 | 109 | 106 | 103 | 102 | 101 | 100 | 10-1 | 10-2 | 10-3 | 10-6 | 10-9 | 10-12 | 10-15 | 10-18 | 10-21 | 10-24 | 10-27 | 10-30 |