Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “La Liga 2003–04”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 23 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q697226 Addbot
Reformat 5 URLs (Wayback Medic 2.5)) #IABot (v2.0.9.5) (GreenC bot
 
(Không hiển thị 16 phiên bản của 10 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox football league season
{{Infobox football league season
| competition = La Liga
| competition = La Liga
| season = 2003–04
| season = 2003–04
| winners = [[Valencia CF|Valencia]]<br>6 lần
| winners = [[Valencia CF|Valencia]]<br>6 lần
| relegated = [[Real Valladolid|Valladolid]]<br>[[Celta de Vigo|Celta Vigo]]<br>[[Real Murcia|Murcia]]
| relegated = [[Real Valladolid|Valladolid]]<br>[[Celta de Vigo|Celta Vigo]]<br>[[Real Murcia|Murcia]]
| continentalcup1 = [[UEFA Champions League 2004–05|Champions&nbsp;League]]
| continentalcup1 = [[UEFA Champions League 2004–05|Champions&nbsp;League]]
| continentalcup1 qualifiers = [[Valencia CF|Valencia]] (vòng bảng)<br>[[F.C. Barcelona|Barcelona]] (vòng bảng)<br>[[Deportivo de La Coruña|Deportivo]] (vòng loại thứ ba)<br>[[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] (vòng loại thứ ba)
| continentalcup1 qualifiers = [[Valencia CF|Valencia]] (vòng bảng)<br>[[F.C. Barcelona|Barcelona]] (vòng bảng)<br>[[Deportivo de La Coruña|Deportivo]] (vòng loại thứ ba)<br>[[Real Madrid CF|Real Madrid]] (vòng loại thứ ba)
| continentalcup2 = [[UEFA Cup 2004–05|UEFA Cup]]
| continentalcup2 = [[UEFA Cup 2004–05|UEFA Cup]]
| continentalcup2 qualifiers = [[Athletic Bilbao]] (vòng một)<br>[[Sevilla F.C.|Sevilla]] (vòng một)<br>[[Real Zaragoza|Zaragoza]] (vòng một) (vô địch [[Copa del Rey 2003–04|Copa del Rey]])
| continentalcup2 qualifiers = [[Athletic Bilbao]] (vòng một)<br>[[Sevilla F.C.|Sevilla]] (vòng một)<br>[[Real Zaragoza|Zaragoza]] (vòng một) (vô địch [[Copa del Rey 2003–04|Copa del Rey]])
| continentalcup3 = [[UEFA Intertoto Cup 2004|Intertoto Cup]]
| continentalcup3 = [[UEFA Intertoto Cup 2004|Intertoto Cup]]
| continentalcup3 qualifiers = [[Atlético de Madrid|Atlético&nbsp;Madrid]]&nbsp;(vòng ba)<br>[[Villarreal CF|Villarreal]] (vòng hai)
| continentalcup3 qualifiers = [[Atlético de Madrid|Atlético&nbsp;Madrid]]&nbsp;(vòng ba)<br>[[Villarreal CF|Villarreal]] (vòng hai)
| league topscorer = {{flagicon|Brazil}} [[Ronaldo]] (24)
| league topscorer = {{flagicon|Brazil}} [[Ronaldo (cầu thủ bóng đá Brasil)|Ronaldo]] (24)
| biggest home win = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] 7–2 [[Real Valladolid|Valladolid]]<br>(13 tháng 9 năm 2003)<ref name="Real Madrid 7-2 Valladolid">{{chú thích web|title=Real Madrid 7-2 Valladolid|url=http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=151|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]]|date=13/09/2003 |accessdate=8/09/2010|language=[[Tiếng Tây Ban Nha]]}}</ref><br>[[F.C. Barcelona|Barcelona]] 5–0 [[Albacete Balompié|Albacete]]<br>(1 tháng 2 năm 2004)<ref name="Barcelona 5-0 Albacete">{{chú thích web|title=Barcelona 5-0 Albacete|url=http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=543|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]]|date=1/02/2004 |accessdate=8/09/2010|language=[[Tiếng Tây Ban Nha]]}}</ref>
| biggest home win = [[Real Madrid CF|Real Madrid]] 7–2 [[Real Valladolid|Valladolid]]<br>(13 tháng 9 năm 2003)<ref name="Real Madrid 7-2 Valladolid">{{chú thích web|title=Real Madrid 7-2 Valladolid|url=http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=151|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]]|date=13/09/2003|access-date=8/09/2010|language=es|archive-date=2013-01-06|archive-url=https://archive.today/20130106172542/http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=151|url-status=dead}}</ref><br>[[F.C. Barcelona|Barcelona]] 5–0 [[Albacete Balompié|Albacete]]<br>(1 tháng 2 năm 2004)<ref name="Barcelona 5-0 Albacete">{{chú thích web|title=Barcelona 5-0 Albacete|url=http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=543|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]]|date=1/02/2004|access-date=8/09/2010|language=es|archive-date=2013-01-06|archive-url=https://archive.today/20130106134725/http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=543|url-status=dead}}</ref>
| biggest away win = [[Málaga CF|Málaga]] 1–6 [[Valencia CF|Valencia]]<br>(31 tháng 1 năm 2004)<ref name="Málaga 1-6 Valencia">{{chú thích web|title=Málaga 1-6 Valencia|url=http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=544|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]]|date=31/01/2004 |accessdate=8/09/2010|language=[[Tiếng Tây Ban Nha]]}}</ref><br>[[R.C.D. Mallorca|Mallorca]] 0–5 [[Valencia CF|Valencia]]<br>(2 tháng 11 năm 2003)<ref name="Mallorca 0-5 Valencia">{{chú thích web|title=Mallorca 0-5 Valencia|url=http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=293|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]]|date=2/11/2003 |accessdate=8/09/2010|language=[[Tiếng Tây Ban Nha]]}}</ref><br>[[Celta de Vigo|Celta Vigo]] 0–5 [[Deportivo de La Coruña|Deportivo]]<br>(3 tháng 1 năm 2004)<ref name="Celta Vigo 0-5 Deportivo">{{chú thích web|title=Celta Vigo 0-5 Deportivo|url=http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=460|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]]|date=3/01/2004 |accessdate=8/09/2010|language=[[Tiếng Tây Ban Nha]]}}</ref>
| biggest away win = [[Málaga CF|Málaga]] 1–6 [[Valencia CF|Valencia]]<br>(31 tháng 1 năm 2004)<ref name="Málaga 1-6 Valencia">{{chú thích web|title=Málaga 1-6 Valencia|url=http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=544|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]]|date=31/01/2004|access-date=8/09/2010|language=es|archive-date=2013-01-06|archive-url=https://archive.today/20130106133049/http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=544|url-status=dead}}</ref><br>[[R.C.D. Mallorca|Mallorca]] 0–5 [[Valencia CF|Valencia]]<br>(2 tháng 11 năm 2003)<ref name="Mallorca 0-5 Valencia">{{chú thích web|title=Mallorca 0-5 Valencia|url=http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=293|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]]|date=2/11/2003|access-date=8/09/2010|language=es}}{{Liên kết hỏng|date=2023-09-11 |bot=InternetArchiveBot }}</ref><br>[[Celta de Vigo|Celta Vigo]] 0–5 [[Deportivo de La Coruña|Deportivo]]<br>(3 tháng 1 năm 2004)<ref name="Celta Vigo 0-5 Deportivo">{{chú thích web|title=Celta Vigo 0-5 Deportivo|url=http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=460|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]]|date=3/01/2004|access-date=8/09/2010|language=es|archive-date=2013-01-06|archive-url=https://archive.today/20130106194714/http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=460|url-status=dead}}</ref>
| highest scoring = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] 7–2 [[Real Valladolid|Valladolid]]<br>(13 tháng 9 năm 2003)<ref name="Real Madrid 7-2 Valladolid"/><br>[[Villarreal CF|Villarreal]] 6–3 [[Racing de Santander|Racing]]<br>(15 tháng 2 năm 2004)<ref name="Villarreal 6-3 Racing">{{chú thích web|title=Villarreal 6-3 Racing|url=http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=593|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]]|date=15/02/2004 |accessdate=8/09/2010|language=[[Tiếng Tây Ban Nha]]}}</ref>
| highest scoring = [[Real Madrid CF|Real Madrid]] 7–2 [[Real Valladolid|Valladolid]]<br>(13 tháng 9 năm 2003)<ref name="Real Madrid 7-2 Valladolid"/><br>[[Villarreal CF|Villarreal]] 6–3 [[Racing de Santander|Racing]]<br>(15 tháng 2 năm 2004)<ref name="Villarreal 6-3 Racing">{{chú thích web|title=Villarreal 6-3 Racing|url=http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=593|publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]]|date=15/02/2004|access-date=8/09/2010|language=es|archive-date=2013-01-06|archive-url=https://archive.today/20130106152051/http://actas.rfef.es/actas/RFEF_CmpPartido?cod_primaria=1000144&CodActa=593|url-status=dead}}</ref>
| matches = 380
| matches = 380
| total goals = 1015
| total goals = 1015
| prevseason = [[La Liga 2002-03|2002–03]]
| prevseason = [[La Liga 2002-03|2002–03]]
| nextseason = [[La Liga 2004-05|2004–05]]
| nextseason = [[La Liga 2004-05|2004–05]]
}}
}}
'''[[Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha|La Liga]] 2003-04''' là mùa giải thứ 73 của La Liga kể từ khi giải đấu được thành lập, bắt đầu từ ngày 30 tháng 8 năm 2003 và kết thúc vào ngày 23 tháng 5 năm 2004. [[Valencia CF|Valencia]] đã giành được chức vô địch thứ 6 trong lịch sử câu lạc bộ.
'''[[Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha|La Liga]] 2003-04''' là mùa giải thứ 73 của La Liga kể từ khi giải đấu được thành lập, bắt đầu từ ngày 30 tháng 8 năm 2003 và kết thúc vào ngày 23 tháng 5 năm 2004. [[Valencia CF|Valencia]] đã giành được chức vô địch thứ 6 trong lịch sử câu lạc bộ.


==Thăng hạng và xuống hạng==
==Thăng hạng và xuống hạng==
Dòng 49: Dòng 49:
{{Location map~ |Spain |lat=42.796675 |long=-1.637128 |label=<small>[[Atletico Osasuna|Osasuna]]</small> |position=bottom}}
{{Location map~ |Spain |lat=42.796675 |long=-1.637128 |label=<small>[[Atletico Osasuna|Osasuna]]</small> |position=bottom}}
{{Location map~ |Spain |lat=43.476292 |long=-3.793278 |label=<small>[[Racing de Santander|Racing]]</small> |position=left}}
{{Location map~ |Spain |lat=43.476292 |long=-3.793278 |label=<small>[[Racing de Santander|Racing]]</small> |position=left}}
{{Location map~ |Spain |lat=40.453053 |long=-3.688356 |label=<small>[[Real Madrid C.F.|Real Madrid]]</small> }}
{{Location map~ |Spain |lat=40.453053 |long=-3.688356 |label=<small>[[Real Madrid CF|Real Madrid]]</small> }}
{{Location map~ |Spain |lat=43.301364 |long=-1.973536 |label=<small>[[Real Sociedad|Real&nbsp;Sociedad]]</small> |position=right}}
{{Location map~ |Spain |lat=43.301364 |long=-1.973536 |label=<small>[[Real Sociedad|Real&nbsp;Sociedad]]</small> |position=right}}
{{Location map~ |Spain |lat=37.384064 |long=-5.9705 |label=<small>[[Sevilla F.C.|Sevilla]]</small> |position=top}}
{{Location map~ |Spain |lat=37.384064 |long=-5.9705 |label=<small>[[Sevilla F.C.|Sevilla]]</small> |position=top}}
{{Location map~ |Spain |lat=39.474616 |long=-0.358219 |label=<small>[[Valencia CF|Valencia]]</small> |position=bottom }}
{{Location map~ |Spain |lat=39.474616 |long=-0.358219 |label=<small>[[Valencia CF|Valencia]]</small> |position=bottom }}
{{Location map~ |Spain |lat=41.644583 |long=-4.761256 |label=<small>[[Real Valladolid|Valladolid]]</small> |position=top}}
{{Location map~ |Spain |lat=41.644583 |long=-4.761256 |label=<small>[[Real Valladolid|Valladolid]]</small> |position=top}}
Dòng 73: Dòng 73:
* [[Atletico Osasuna|CA Osasuna]]
* [[Atletico Osasuna|CA Osasuna]]
* [[Racing de Santander]]
* [[Racing de Santander]]
* [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]]
* [[Real Madrid CF|Real Madrid]]
* [[Real Sociedad]]
* [[Real Sociedad]]
* [[Sevilla F.C.|Sevilla FC]]
* [[Sevilla F.C.|Sevilla FC]]
Dòng 84: Dòng 84:
{{WebSlice-begin|id=53|title=2003–04 La Liga Table}}
{{WebSlice-begin|id=53|title=2003–04 La Liga Table}}
{{Fb cl header|hth=y}}
{{Fb cl header|hth=y}}
{{Fb cl team |p=1 |t=Valencia |w=23 |d=8 |l=7 |gf=71 |ga=27 |bc=#D0F0C0 |champion=y }}
{{Fb cl team |p=1 |t=Valencia |w=23 |d=8 |l=7 |gf=71 |ga=27 |bc=#D0F0C0 |champion=y }}
{{Fb cl2 qr |rows=2 |s=2004-05 |c=UCL |r=GS }}
{{Fb cl2 qr |rows=2 |s=2004-05 |c=UCL |r=GS }}
{{Fb cl team |p=2 |t=Barcelona |w=21 |d=9 |l=8 |gf=63 |ga=39 |bc=#D0F0C0 }}
{{Fb cl team |p=2 |t=Barcelona |w=21 |d=9 |l=8 |gf=63 |ga=39 |bc=#D0F0C0 }}
{{Fb cl team |p=3 |t=Deportivo |w=21 |d=8 |l=9 |gf=60 |ga=34 |bc=#E8FFD8 }}
{{Fb cl team |p=3 |t=Deportivo |w=21 |d=8 |l=9 |gf=60 |ga=34 |bc=#E8FFD8 }}
{{Fb cl2 qr |rows=2 |s=2004-05 |c=UCL |r=QR3}}
{{Fb cl2 qr |rows=2 |s=2004-05 |c=UCL |r=QR3}}
{{Fb cl team |p=4 |t=Real Madrid |w=21 |d=7 |l=10 |gf=72 |ga=54 |bc=#E8FFD8 }}
{{Fb cl team |p=4 |t=Real Madrid |w=21 |d=7 |l=10 |gf=72 |ga=54 |bc=#E8FFD8 }}
{{Fb cl team |p=5 |t=Athletic Bilbao |w=15 |d=11 |l=12 |gf=53 |ga=49 |bc=#97DEFF }}
{{Fb cl team |p=5 |t=Athletic Bilbao |w=15 |d=11 |l=12 |gf=53 |ga=49 |bc=#97DEFF }}
{{Fb cl2 qr |rows=2 |s=2004-05 |c=UEFA Cup |r=R1 }}
{{Fb cl2 qr |rows=2 |s=2004-05 |c=UEFA Cup |r=R1 }}
{{Fb cl team |p=6 |t=Sevilla |w=15 |d=10 |l=13 |gf=56 |ga=45 |bc=#97DEFF }}
{{Fb cl team |p=6 |t=Sevilla |w=15 |d=10 |l=13 |gf=56 |ga=45 |bc=#97DEFF }}
{{Fb cl hth |qr=y |rows=2 |hth=SEV 1–0 ATB<br>ATB 2–1 SEV}}
{{Fb cl hth |qr=y |rows=2 |hth=SEV 1–0 ATB<br>ATB 2–1 SEV}}
{{Fb cl team |p=7 |t=Atlético Madrid |w=15 |d=10 |l=13 |gf=51 |ga=53 |bc=#CCCCFF }}
{{Fb cl team |p=7 |t=Atlético Madrid |w=15 |d=10 |l=13 |gf=51 |ga=53 |bc=#CCCCFF }}
{{Fb cl2 qr |s=2004 |c=Intertoto Cup |r=R3}}
{{Fb cl2 qr |s=2004 |c=Intertoto Cup |r=R3}}
{{Fb cl team |p=8 |t=Villarreal |w=15 |d=9 |l=14 |gf=47 |ga=49 |bc=#DDDDFF }}
{{Fb cl team |p=8 |t=Villarreal |w=15 |d=9 |l=14 |gf=47 |ga=49 |bc=#DDDDFF }}
{{Fb cl2 qr |s=2004 |c=Intertoto Cup |r=R2}}
{{Fb cl2 qr |s=2004 |c=Intertoto Cup |r=R2}}
{{Fb cl team |p=9 |t=Betis |w=13 |d=13 |l=12 |gf=46 |ga=43 }}||rowspan=3 style="background-color:#F9F9F9;"|
{{Fb cl team |p=9 |t=Betis |w=13 |d=13 |l=12 |gf=46 |ga=43 }}||rowspan=3 style="background-color:#F9F9F9;"|
{{Fb cl team |p=10 |t=Málaga |w=15 |d=6 |l=17 |gf=50 |ga=55 }}
{{Fb cl team |p=10 |t=Málaga |w=15 |d=6 |l=17 |gf=50 |ga=55 }}
{{Fb cl hth |qr=y |rows=2 |hth=MLG 3–1 MAL<br>MAL 2–1 MLG}}
{{Fb cl hth |qr=y |rows=2 |hth=MLG 3–1 MAL<br>MAL 2–1 MLG}}
{{Fb cl team |p=11 |t=Mallorca |w=15 |d=6 |l=17 |gf=54 |ga=66 }}
{{Fb cl team |p=11 |t=Mallorca |w=15 |d=6 |l=17 |gf=54 |ga=66 }}
{{Fb cl team |p=12 |t=Zaragoza |w=13 |d=9 |l=16 |gf=46 |ga=55 |bc=#97DEFF }}
{{Fb cl team |p=12 |t=Zaragoza |w=13 |d=9 |l=16 |gf=46 |ga=55 |bc=#97DEFF }}
{{Fb cl2 qr |s=2004-05 |c=UEFA Cup |r=R1 |nt=1 }}
{{Fb cl2 qr |s=2004-05 |c=UEFA Cup |r=R1 |nt=1 }}
{{Fb cl hth |qr=y |rows=2 |hth=OSA 0–1 ZAR<br>ZAR 1–0 OSA}}
{{Fb cl hth |qr=y |rows=2 |hth=OSA 0–1 ZAR<br>ZAR 1–0 OSA}}
{{Fb cl team |p=13 |t=Osasuna |w=11 |d=15 |l=12 |gf=38 |ga=37 }}||rowspan=5 style="background-color:#F9F9F9;"|
{{Fb cl team |p=13 |t=Osasuna |w=11 |d=15 |l=12 |gf=38 |ga=37 }}||rowspan=5 style="background-color:#F9F9F9;"|
{{Fb cl team |p=14 |t=Albacete |w=13 |d=8 |l=17 |gf=40 |ga=48 }}
{{Fb cl team |p=14 |t=Albacete |w=13 |d=8 |l=17 |gf=40 |ga=48 }}
{{Fb cl team |p=15 |t=Real Sociedad |w=11 |d=13 |l=14 |gf=49 |ga=53 }}
{{Fb cl team |p=15 |t=Real Sociedad |w=11 |d=13 |l=14 |gf=49 |ga=53 }}
{{Fb cl team |p=16 |t=Racing |w=11 |d=10 |l=17 |gf=48 |ga=63 }}
{{Fb cl team |p=16 |t=Racing |w=11 |d=10 |l=17 |gf=48 |ga=63 }}
{{Fb cl hth |qr=y |rows=2 |hth=RAC 0–1 ESP<br>ESP 0–1 RAC}}
{{Fb cl hth |qr=y |rows=2 |hth=RAC 0–1 ESP<br>ESP 0–1 RAC}}
{{Fb cl team |p=17 |t=Espanyol |w=13 |d=4 |l=21 |gf=48 |ga=64 }}
{{Fb cl team |p=17 |t=Espanyol |w=13 |d=4 |l=21 |gf=48 |ga=64 }}
{{Fb cl team |p=18 |t=Valladolid |w=10 |d=11 |l=17 |gf=46 |ga=56 |bc=#FFCCCC |relegated=y }}
{{Fb cl team |p=18 |t=Valladolid |w=10 |d=11 |l=17 |gf=46 |ga=56 |bc=#FFCCCC |relegated=y }}
{{Fb cl2 qr |rows=3 |relegation=y |s=2004-05 |c=Segunda División}}
{{Fb cl2 qr |rows=3 |relegation=y |s=2004-05 |c=Segunda División}}
{{Fb cl team |p=19 |t=Celta de Vigo |w=9 |d=12 |l=17 |gf=48 |ga=68 |bc=#FFCCCC |relegated=y }}
{{Fb cl team |p=19 |t=Celta de Vigo |w=9 |d=12 |l=17 |gf=48 |ga=68 |bc=#FFCCCC |relegated=y }}
{{Fb cl team |p=20 |t=Murcia |w=5 |d=11 |l=22 |gf=29 |ga=57 |bc=#FFCCCC |relegated=y }}
{{Fb cl team |p=20 |t=Murcia |w=5 |d=11 |l=22 |gf=29 |ga=57 |bc=#FFCCCC |relegated=y }}
{{Fb cl footer|hth=y |orfc=1st Điểm; 2nd Điểm thành tích đối đầu; 3rd Hiệu số bàn thắng thành tích đối đầu; 4th Bàn thắng thành tích đối đầu; 5th Hiệu số bàn thắng; 6th Số bàn thắng; 7th [[#Giải phong cách|Điểm số Giải phong cách]] |s=[http://www.lfp.es/?tabid=113&Controltype=clas&idDivision=1&idTemporada=103&idJornada=38 LFP] |nt=<sup>1</sup>[[Real Zaragoza|Zaragoza]] tham dự [[UEFA Cup 2004–05|UEFA Cup]] với tư cách đội vô địch [[Copa del Rey 2003–04]]. |date=14/10/2010}}
{{Fb cl footer|hth=y |orfc=1st Điểm; 2nd Điểm thành tích đối đầu; 3rd Hiệu số bàn thắng thành tích đối đầu; 4th Bàn thắng thành tích đối đầu; 5th Hiệu số bàn thắng; 6th Số bàn thắng; 7th [[#Giải phong cách|Điểm số Giải phong cách]] |s=[http://www.lfp.es/?tabid=113&Controltype=clas&idDivision=1&idTemporada=103&idJornada=38 LFP] |nt=<sup>1</sup>[[Real Zaragoza|Zaragoza]] tham dự [[UEFA Cup 2004–05|UEFA Cup]] với tư cách đội vô địch [[Copa del Rey 2003–04]]. |date=14/10/2010}}
{{WebSlice-end}}
{{WebSlice-end}}
Dòng 571: Dòng 571:
*Thua nhiều nhất - [[Real Murcia]] (22)
*Thua nhiều nhất - [[Real Murcia]] (22)
*Thua ít nhất - [[Valencia CF|Valencia]] (7)
*Thua ít nhất - [[Valencia CF|Valencia]] (7)
*Ghi nhiều bàn nhất - [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] (72)
*Ghi nhiều bàn nhất - [[Real Madrid CF|Real Madrid]] (72)
*Ghi ít bàn nhất - [[Real Murcia]] (29)
*Ghi ít bàn nhất - [[Real Murcia]] (29)
*Để lọt lưới nhiều nhất - [[Celta de Vigo]] (68)
*Để lọt lưới nhiều nhất - [[Celta de Vigo]] (68)
Dòng 587: Dòng 587:
!Bàn thắng
!Bàn thắng
|- align="center" valign="top" bgcolor="#FFFFFF"
|- align="center" valign="top" bgcolor="#FFFFFF"
| align="left"| {{flagicon|Brazil}} '''[[Ronaldo]]'''
| align="left"| {{flagicon|Brazil}} '''[[Ronaldo (cầu thủ bóng đá Brasil)|Ronaldo]]'''
| align="left"| [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]]
| align="left"| [[Real Madrid CF|Real Madrid]]
||24
||24
|-
|-
Dòng 624: Dòng 624:
===Giải phong cách===
===Giải phong cách===


[[Valencia CF|Valencia]] là câu lạc bộ giành giải phong cách với 99 điểm.<ref name="FairPlay">{{chú thích web|title=Ganadores de los Premios Juego Limpio |trans_title=Fair-play awards Winners |url=http://www.rfef.es/index.jsp?nodo=298#ancla7 |publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]] |accessdate=6/09/2010 |language=[[Tiếng Tây Ban Nha]]}}</ref>
[[Valencia CF|Valencia]] là câu lạc bộ giành giải phong cách với 99 điểm.<ref name="FairPlay">{{chú thích web |title=Ganadores de los Premios Juego Limpio |trans-title=Fair-play awards Winners |url=http://www.rfef.es/index.jsp?nodo=298#ancla7 |publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]] |access-date =6/09/2010 |language=es |archive-date = ngày 7 tháng 4 năm 2010 |archive-url=https://web.archive.org/web/20100407195555/http://www.rfef.es/index.jsp?nodo=298#ancla7 |url-status=dead }}</ref>


===Giải thưởng Pedro Zaballa===
===Giải thưởng Pedro Zaballa===
[[Joan Laporta]] (Chủ tịch [[F.C. Barcelona|FC Barcelona]]) và José María Alanís (cầu thủ của CD Siempre Alegres)<ref name="PedroZaballa">{{chú thích web|title=Ganadores del Trofeo Pedro Zaballa |trans_title=Pedro Zaballa award Winners |url=http://www.rfef.es/index.jsp?nodo=298#ancla8 |publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]] |accessdate=6/09/2010 |language=[[Tiếng Tây Ban Nha]]}}</ref>
[[Joan Laporta]] (Chủ tịch [[F.C. Barcelona|FC Barcelona]]) và José María Alanís (cầu thủ của CD Siempre Alegres)<ref name="PedroZaballa">{{chú thích web |title=Ganadores del Trofeo Pedro Zaballa |trans-title=Pedro Zaballa award Winners |url=http://www.rfef.es/index.jsp?nodo=298#ancla8 |publisher=[[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|RFEF]] |access-date =6/09/2010 |language=es |archive-date = ngày 7 tháng 4 năm 2010 |archive-url=https://web.archive.org/web/20100407195555/http://www.rfef.es/index.jsp?nodo=298#ancla8 |url-status=dead }}</ref>


==Xem thêm==
==Xem thêm==
Dòng 636: Dòng 636:
{{Tham khảo}}
{{Tham khảo}}


{{Bóng đá Tây Ban Nha}}
{{fb start}}
{{La Liga}}
{{Các câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha}}
{{Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha (mùa giải)}}
{{fb end}}


[[Thể loại:Giải địch bóng đá Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Mùa giải La Liga]]

Bản mới nhất lúc 23:46, ngày 15 tháng 9 năm 2023

La Liga
Mùa giải2003–04
Vô địchValencia
6 lần
Xuống hạngValladolid
Celta Vigo
Murcia
Champions LeagueValencia (vòng bảng)
Barcelona (vòng bảng)
Deportivo (vòng loại thứ ba)
Real Madrid (vòng loại thứ ba)
UEFA CupAthletic Bilbao (vòng một)
Sevilla (vòng một)
Zaragoza (vòng một) (vô địch Copa del Rey)
Intertoto CupAtlético Madrid (vòng ba)
Villarreal (vòng hai)
Số trận đấu380
Số bàn thắng1.015 (2,67 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiBrasil Ronaldo (24)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Real Madrid 7–2 Valladolid
(13 tháng 9 năm 2003)[1]
Barcelona 5–0 Albacete
(1 tháng 2 năm 2004)[2]
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Málaga 1–6 Valencia
(31 tháng 1 năm 2004)[3]
Mallorca 0–5 Valencia
(2 tháng 11 năm 2003)[4]
Celta Vigo 0–5 Deportivo
(3 tháng 1 năm 2004)[5]
Trận có nhiều bàn thắng nhấtReal Madrid 7–2 Valladolid
(13 tháng 9 năm 2003)[1]
Villarreal 6–3 Racing
(15 tháng 2 năm 2004)[6]

La Liga 2003-04 là mùa giải thứ 73 của La Liga kể từ khi giải đấu được thành lập, bắt đầu từ ngày 30 tháng 8 năm 2003 và kết thúc vào ngày 23 tháng 5 năm 2004. Valencia đã giành được chức vô địch thứ 6 trong lịch sử câu lạc bộ.

Thăng hạng và xuống hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Đội thăng hạng từ Segunda División 2002–03

Đội xuống hạng tới Segunda División 2003–04

Thông tin đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ và vị trí[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải 2003–04 bao gồm các câu lạc bộ sau:

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1 Valencia (C) 38 23 8 7 71 27 +44 77 Vòng bảng UEFA Champions League 2004–05
2 Barcelona 38 21 9 8 63 39 +24 72
3 Deportivo La Coruña 38 21 8 9 60 34 +26 71 Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2004–05
4 Tây Ban Nha Real Madrid 38 21 7 10 72 54 +18 70
5 Athletic Bilbao 38 15 11 12 53 49 +4 56 Vòng một UEFA Cup 2004–05
6 Sevilla 38 15 10 13 56 45 +11 55 SEV 1–0 ATB
ATB 2–1 SEV
7 Atlético Madrid 38 15 10 13 51 53 −2 55 Vòng baUEFA Intertoto Cup 2004
8 Villarreal 38 15 9 14 47 49 −2 54 Vòng haiUEFA Intertoto Cup 2004
9 Betis 38 13 13 12 46 43 +3 52
10 Málaga 38 15 6 17 50 55 −5 51 MLG 3–1 MAL
MAL 2–1 MLG
11 Mallorca 38 15 6 17 54 66 −12 51
12 Zaragoza 38 13 9 16 46 55 −9 48 Vòng một UEFA Cup 2004–05 1 OSA 0–1 ZAR
ZAR 1–0 OSA
13 Osasuna 38 11 15 12 38 37 +1 48
14 Albacete 38 13 8 17 40 48 −8 47
15 Real Sociedad 38 11 13 14 49 53 −4 46
16 Racing Santander 38 11 10 17 48 63 −15 43 RAC 0–1 ESP
ESP 0–1 RAC
17 Espanyol 38 13 4 21 48 64 −16 43
18 Valladolid (R) 38 10 11 17 46 56 −10 41 Xuống chơi tại Segunda División
19 Celta de Vigo (R) 38 9 12 17 48 68 −20 39
20 Murcia (R) 38 5 11 22 29 57 −28 26

Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1st Điểm; 2nd Điểm thành tích đối đầu; 3rd Hiệu số bàn thắng thành tích đối đầu; 4th Bàn thắng thành tích đối đầu; 5th Hiệu số bàn thắng; 6th Số bàn thắng; 7th Điểm số Giải phong cách.
1Zaragoza tham dự UEFA Cup với tư cách đội vô địch Copa del Rey 2003–04.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu. Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.

kết quả thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách[1] Albacete Athletic Bilbao Atlético Madrid Barcelona Betis Celta Deportivo Espanyol Málaga Mallorca Murcia Osasuna Racing Real Madrid Real Sociedad Sevilla Valencia Valladolid Villarreal Zaragoza
Albacete

1–1

1–1

1–2

1–0

0–2

0–2

2–1

0–1

2–0

1–0

0–2

4–0

1–2

3–1

1–4

0–1

2–0

2–0

3–1

Athletic Bilbao

1–1

3–4

0–1

1–1

0–0

1–0

1–0

2–1

4–0

2–1

1–1

1–2

4–2

1–0

2–1

1–1

1–4

2–0

4–0

Atlético Madrid

1–0

3–0

0–0

2–1

3–2

0–0

2–0

2–0

2–1

1–1

1–1

2–2

1–2

4–0

2–1

0–3

2–1

1–0

1–2

Barcelona

5–0

3–1

1–1

2–1

1–1

0–2

4–1

3–0

3–2

3–0

1–1

1–0

1–2

1–0

1–1

0–1

0–0

0–0

3–0

Betis

3–2

1–2

1–1

1–1

1–0

0–0

2–2

3–0

0–2

1–1

1–1

0–0

1–1

2–1

1–1

0–1

1–0

1–3

2–1

Celta de Vigo

2–2

2–2

0–2

1–0

0–2

0–5

1–5

0–2

1–2

1–1

1–0

0–1

0–2

2–5

0–0

0–2

3–2

2–1

0–2

Deportivo La Coruña

3–0

2–0

5–1

2–3

2–2

3–0

2–1

1–0

0–2

1–0

2–0

1–1

2–0

2–1

1–0

2–1

1–1

0–1

4–1

Espanyol

1–1

3–1

2–1

1–3

1–2

0–4

2–0

1–2

2–0

2–0

0–1

0–1

2–4

1–1

1–0

2–1

2–0

1–2

0–2

Málaga

1–1

3–1

2–1

5–1

2–3

2–1

1–1

5–2

3–1

1–0

0–0

1–0

1–3

1–2

2–0

1–6

2–3

0–0

2–1

Mallorca

0–0

0–1

1–3

1–3

2–1

2–4

4–2

4–2

2–1

4–1

1–1

1–1

1–3

1–1

1–1

0–5

1–0

1–2

2–0

Murcia

1–0

1–3

2–2

0–2

0–1

2–2

0–0

0–1

1–2

2–0

0–1

1–1

2–1

2–2

1–3

2–2

2–1

1–1

1–0

Osasuna

1–1

1–0

1–2

1–2

2–0

3–2

3–2

1–3

1–1

1–1

2–1

1–2

1–1

1–1

1–1

0–1

1–1

2–1

0–1

Racing Santander

0–2

2–2

1–2

3–0

1–2

4–4

0–1

0–1

4–2

2–1

3–2

0–0

1–1

0–1

0–4

0–3

1–0

0–2

1–2

Tây Ban Nha Real Madrid

2–1

2–0

3–0

1–2

2–1

4–2

2–1

2–1

2–1

2–3

1–0

0–3

3–1

1–4

5–1

1–1

7–2

2–1

1–1

Real Sociedad

0–1

2–1

1–1

3–3

0–4

1–1

1–2

3–1

1–1

0–1

2–0

1–0

1–0

1–0

1–1

0–0

1–3

2–2

3–0

Sevilla

2–0

1–0

2–0

0–1

2–2

0–1

1–2

1–0

0–1

3–0

1–0

1–0

5–2

4–1

1–0

0–2

1–1

2–0

3–2

Valencia

0–1

3–0

2–1

0–1

2–0

2–2

3–0

4–0

1–0

5–1

2–0

0–1

1–2

2–0

2–2

1–0

1–1

4–2

3–2

Valladolid

2–0

3–1

2–0

1–3

0–0

0–2

1–1

3–1

1–0

1–3

0–0

1–1

0–4

2–3

2–2

2–0

0–0

3–0

1–2

Villarreal

2–1

0–0

0–1

2–1

1–0

1–1

0–2

0–1

2–0

0–2

1–0

1–0

6–3

1–1

2–0

3–3

2–1

3–1

1–1

Zaragoza

0–1

0–0

2–2

2–1

0–1

1–1

0–1

1–1

1–0

1–3

3–0

1–0

2–2

0–0

2–1

4–4

0–1

1–0

4–1

Nguồn: LFP
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Tổng kết[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp Pichichi[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp Pichichi được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong mùa giải.

Cầu thủ Câu lạc bộ Bàn thắng
Brasil Ronaldo Real Madrid 24
Brasil Júlio Baptista Sevilla FC 20
Tây Ban Nha Mista Valencia CF 19
Tây Ban Nha Raúl Tamudo RCD Espanyol 19
Tây Ban Nha Fernando Torres Atlético Madrid 19
Tây Ban Nha Salva Málaga CF 18
Tây Ban Nha David Villa Zaragoza 17

Giải phong cách[sửa | sửa mã nguồn]

Valencia là câu lạc bộ giành giải phong cách với 99 điểm.[7]

Giải thưởng Pedro Zaballa[sửa | sửa mã nguồn]

Joan Laporta (Chủ tịch FC Barcelona) và José María Alanís (cầu thủ của CD Siempre Alegres)[8]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Real Madrid 7-2 Valladolid” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 13/09/2003. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date=|date= (trợ giúp)
  2. ^ “Barcelona 5-0 Albacete” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 2 tháng 1 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  3. ^ “Málaga 1-6 Valencia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 31/01/2004. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date=|date= (trợ giúp)
  4. ^ “Mallorca 0-5 Valencia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 11 tháng 2 năm 2003. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  5. ^ “Celta Vigo 0-5 Deportivo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 1 tháng 3 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  6. ^ “Villarreal 6-3 Racing” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 15/02/2004. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date=|date= (trợ giúp)
  7. ^ “Ganadores de los Premios Juego Limpio” [Fair-play awards Winners] (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  8. ^ “Ganadores del Trofeo Pedro Zaballa” [Pedro Zaballa award Winners] (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)