Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “352 Gisela”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → using AWB
n Lỗi CS1: và-đồng-nghiệp rõ ràng
 
(Không hiển thị 3 phiên bản của 3 người dùng ở giữa)
Dòng 6: Dòng 6:
| alt_names=1893 B; A895 XA;<br> 1950 XT
| alt_names=1893 B; A895 XA;<br> 1950 XT
| mp_category=[[Asteroid belt|Vành đai chính]] ([[họ Flora]])
| mp_category=[[Asteroid belt|Vành đai chính]] ([[họ Flora]])
| epoch=30 January 2005 ([[Ngày Julius|JD]] 2453400.5)
| epoch=ngày 30 tháng 1 năm 2005 ([[Ngày Julius|JD]] 2453400.5)
| semimajor=328.176 [[Giga|G]]m (2.194 [[Đơn vị thiên văn|AU]])
| semimajor=328.176 [[Giga|G]]m (2.194 [[Đơn vị thiên văn|AU]])
| periapsis=278.943 Gm (1.865 AU)
| periapsis=278.943 Gm (1.865 AU)
Dòng 19: Dòng 19:
| dimensions=20.0 km
| dimensions=20.0 km
| mass=~1×10<sup>16</sup> ''(ước tính)''
| mass=~1×10<sup>16</sup> ''(ước tính)''
| density=~2.7 g/[[cubic centimetre|cm³]] ''(ước tính)'' <ref name="Krasinsky">{{chú thích tạp chí | author= G. A. Krasinsky et al.| title= ''Hidden Mass in the Asteroid Belt''| journal= Icarus| year= 2002| volume= 158| pages= 98| doi= 10.1006/icar.2002.6837}}</ref>
| density=~2.7 g/[[cubic centimetre|cm³]] ''(ước tính)'' <ref name="Krasinsky">{{chú thích tạp chí | author= G. A. Krasinsky| title= ''Hidden Mass in the Asteroid Belt''| journal= Icarus| year= 2002| volume= 158| pages= 98| doi= 10.1006/icar.2002.6837}}</ref>
| surface_grav=~0.007 m/s² ''(ước tính)''
| surface_grav=~0.007 m/s² ''(ước tính)''
| escape_velocity=~0.01 km/s ''(ước tính)''
| escape_velocity=~0.01 km/s ''(ước tính)''
| rotation=0.312 d (7.49 [[hour|h]]) <ref name="JPL">{{JPL small body}}. Retrieved ngày 2008-05-04</ref>
| rotation=0.312 d (7.49 [[hour|h]]) <ref name="JPL">{{JPL small body}}. Truy cập ngày 2008-05-04</ref>
| spectral_type=[[S-type asteroid|S]] <ref name="JPL"/>
| spectral_type=[[S-type asteroid|S]] <ref name="JPL"/>
| abs_magnitude=10.01
| abs_magnitude=10.01
Dòng 33: Dòng 33:


==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo|2}}
{{tham khảo|30em}}


==Liên kết ngoài==
==Liên kết ngoài==
Dòng 47: Dòng 47:
[[Thể loại:Tiểu hành tinh kiểu S]]
[[Thể loại:Tiểu hành tinh kiểu S]]
[[Thể loại:Thiên thể phát hiện năm 1893]]
[[Thể loại:Thiên thể phát hiện năm 1893]]
[[Thể loại:Được phát hiện bởi Max Wolf]]
[[Thể loại:Tiểu hành tinh Flora]]

Bản mới nhất lúc 18:42, ngày 31 tháng 12 năm 2022

352 Gisela
Khám phá
Khám phá bởiMax Wolf
Ngày phát hiện12 tháng 1, 1893
Tên định danh
1893 B; A895 XA;
1950 XT
Vành đai chính (họ Flora)
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên ngày 30 tháng 1 năm 2005 (JD 2453400.5)
Cận điểm quỹ đạo278.943 Gm (1.865 AU)
Viễn điểm quỹ đạo377.408 Gm (2.523 AU)
328.176 Gm (2.194 AU)
Độ lệch tâm0.15
1186.756 d (3.25 a)
20.11 km/s
240.736°
Độ nghiêng quỹ đạo3.382°
247.431°
144.326°
Đặc trưng vật lý
Kích thước20.0 km
Khối lượng~1×1016 (ước tính)
Mật độ trung bình
~2.7 g/cm³ (ước tính) [1]
~0.007 m/s² (ước tính)
~0.01 km/s (ước tính)
0.312 d (7.49 h) [2]
Suất phản chiếu0.4261 [2]
Nhiệt độ~168 K
max: 256 K (-16 °C)
Kiểu phổ
S [2]
10.01

352 Gisela là một tiểu hành tinhvành đai chính. Nó thuộc nhóm tiểu hành tinh Flora[3], có cường độ phản chiếu ánh sáng cao bất thường.

Tiểu hành tinh này do Max Wolf phát hiện ngày 12.01.1893 ở Heidelberg, và được đặt theo tên Gisela Wolf, vợ của ông.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ G. A. Krasinsky (2002). “Hidden Mass in the Asteroid Belt”. Icarus. 158: 98. doi:10.1006/icar.2002.6837.
  2. ^ a b c 352 Gisela tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL Sửa dữ liệu tại Wikidata
  3. ^ «Zappala, V., Ph. Bendjoya, A. Cellino, P. Farinella, và C. Froeschle, Asteroid Dynamical Families. EAR-A-5-DDR-FAMILY-V4.1. NASA Planetary Data System, 1997»

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]