Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Talayuela”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ar:تالايلا |
|||
(Không hiển thị 24 phiên bản của 13 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư | |
|||
{{Infobox City | |
|||
official_name = Talayuela, Tây Ban Nha | |
official_name = Talayuela, Tây Ban Nha | |
||
nickname = | |
nickname = | |
||
image_flag = |
image_flag = sin_bandera.svg| |
||
image_seal = |
image_seal = Escudo de Talayuela (Cáceres).svg| |
||
image_map = | |
image_map = | |
||
map_caption = | |
map_caption = | |
||
subdivision_type = [[Danh sách quốc gia|Quốc gia]] | |
subdivision_type = [[Danh sách quốc gia|Quốc gia]] | |
||
subdivision_name = |
subdivision_name = {{flag|Tây Ban Nha}} | |
||
subdivision_type1 = [[ |
subdivision_type1 = [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|Cộng đồng tự trị]] | |
||
subdivision_name1 = [[Extremadura]] | |
subdivision_name1 = [[Extremadura]] | |
||
subdivision_type2 = [[Tỉnh |
subdivision_type2 = [[Tỉnh (Tây Ban Nha)|Tỉnh]] | |
||
subdivision_name2 = [[Cáceres (tỉnh)|Cáceres]] | |
subdivision_name2 = [[Cáceres (tỉnh)|Cáceres]] | |
||
subdivision_type3 = [[Danh sách |
subdivision_type3 = [[Danh sách đô thị tại Cáceres|Đô thị]] | |
||
subdivision_name3 = Talayuela | |
subdivision_name3 = Talayuela | |
||
leader_title = | |
leader_title = | |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
population_as_of = 2006 | |
population_as_of = 2006 | |
||
population_note = | |
population_note = | |
||
population_total = |
population_total = 10432 | |
||
population_density_km2 = 45.6 | |
population_density_km2 = 45.6 | |
||
timezone = [[ |
timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]] | |
||
utc_offset = +1 | |
utc_offset = +1 | |
||
timezone_DST = [[Giờ |
timezone_DST = [[Giờ Mùa hè Trung Âu|CEST]] | |
||
utc_offset_DST = +2 | |
utc_offset_DST = +2 | |
||
latitude = 39º58' N | |
latitude = 39º58' N | |
||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
{{coor title dm|39|58|N|5|36|W|region:ES_type:city}} |
{{coor title dm|39|58|N|5|36|W|region:ES_type:city}} |
||
==Tham khảo== |
|||
⚫ | |||
{{tham khảo}} |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[ar:تالايلا]] |
|||
[[ca:Talayuela]] |
|||
[[en:Talayuela]] |
|||
[[es:Talayuela]] |
|||
[[it:Talayuela]] |
|||
[[nl:Talayuela]] |
|||
[[pt:Talayuela]] |
|||
[[ro:Talayuela]] |
|||
[[ru:Талаюэла]] |
Bản mới nhất lúc 13:44, ngày 9 tháng 5 năm 2022
Talayuela, Tây Ban Nha | |
---|---|
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Extremadura |
Tỉnh | Cáceres |
Đô thị | Talayuela |
Thủ phủ | Talayuela |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 229 km2 (88 mi2) |
Độ cao | 287 m (942 ft) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 10.432 |
• Mật độ | 45,6/km2 (1,180/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 10310 |
Trang web | http://www.ayuntamientotalayuela.com |
Talayuela là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2006 (INE), đô thị này có dân số là 10432 người.
39°58′B 5°36′T / 39,967°B 5,6°T