Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ceradenia fendleri”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor |
n Sửa tham số accessdate cũ... |
||
(Không hiển thị 2 phiên bản của 2 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{nhan đề nghiêng}} |
{{nhan đề nghiêng}} |
||
{{Bảng phân loại |
|||
{{Taxobox |
|||
| name = ''Ceradenia fendleri'' |
| name = ''Ceradenia fendleri'' |
||
| status = |
| status = |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
| binomial_authority = ([[Edwin Bingham Copeland|Copel.]]) [[Luther Earl Bishop|L. E. Bishop]] |
| binomial_authority = ([[Edwin Bingham Copeland|Copel.]]) [[Luther Earl Bishop|L. E. Bishop]] |
||
}} |
}} |
||
'''''Ceradenia fendleri''''' là một loài [[dương xỉ]] trong họ [[Polypodiaceae]]. Loài này được Copel. L.E. Bishop mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.<ref>{{chú thích web|url=http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/tro-26610046| title=''Ceradenia fendleri''| |
'''''Ceradenia fendleri''''' là một loài [[dương xỉ]] trong họ [[Polypodiaceae]]. Loài này được Copel. L.E. Bishop mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.<ref>{{chú thích web|url=http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/tro-26610046| title=''Ceradenia fendleri''|access-date=ngày 28 tháng 5 năm 2014| author=The Plant List | year =2010}}</ref> |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo| |
{{tham khảo|30em}} |
||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
*{{commonscat-inline|Ceradenia fendleri}} |
*{{commonscat-inline|Ceradenia fendleri}} |
||
*{{wikispecies-inline|Ceradenia fendleri}} |
*{{wikispecies-inline|Ceradenia fendleri}} |
||
*{{IPNI2|Ceradenia fendleri|274271-2| |
*{{IPNI2|Ceradenia fendleri|274271-2|access-date=ngày 28 tháng 5 năm 2014}} |
||
[[Thể loại:Ceradenia]] |
[[Thể loại:Ceradenia]] |
Bản mới nhất lúc 06:18, ngày 5 tháng 1 năm 2022
Ceradenia fendleri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Ceradenia |
Loài (species) | C. fendleri |
Danh pháp hai phần | |
Ceradenia fendleri (Copel.) L. E. Bishop |
Ceradenia fendleri là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Copel. L.E. Bishop mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Ceradenia fendleri”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Ceradenia fendleri tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ceradenia fendleri tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ceradenia fendleri”. International Plant Names Index.