Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Argeș (hạt)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thay tập tin Actual_Arges_county_CoA.png bằng tập tin Actual_Argeș_county_CoA.png (được thay thế bởi CommonsDelinker vì lí do: File renamed: rename criterion 4)
 
(Không hiển thị 10 phiên bản của 4 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
{{Thông tin khu dân cư
| official_name = Argeș
| official_name = Argeș
| settlement_type =Hạt (''Judeţ'')
| settlement_type =Hạt (''Judeţ'')
| image_skyline = Argeş County Romania bgiu.jpg
| image_skyline = Argeş County Romania bgiu.jpg
| image_caption = Quang cảnh ở hạt Argeș
| image_caption = Quang cảnh ở hạt Argeș
| image_flag =
| image_flag =
| flag_link =
| flag_link =
| image_shield = Actual_Arges_county_CoA.png
| image_shield = Actual Argeș county CoA.png
| shield_link =
| shield_link =
| image_map = Arges in Romania.svg
| image_map = Arges in Romania.svg
| map_caption =
| map_caption =
| subdivision_type = [[Quốc gia]]
| subdivision_type = [[Quốc gia]]
| subdivision_name = {{ROU}}
| subdivision_name = {{ROU}}
| subdivision_type1 =Vùng phát triển<sup>1</sup>
| subdivision_type1 =Vùng phát triển<sup>1</sup>
| subdivision_name1 = [[Sud (vùng phát triển)|Sud]]
| subdivision_name1 = [[Sud (vùng phát triển)|Sud]]
| subdivision_type2 =Vùng lịch sử
| subdivision_type2 =Vùng lịch sử
| subdivision_name2 = [[Greater Wallachia]]
| subdivision_name2 = [[Greater Wallachia]]
| subdivision_type3 = Thủ phủ (''Resedinţă de judeţ'')
| subdivision_type3 = Thủ phủ (''Resedinţă de judeţ'')
| subdivision_name3 = [[Pitești]]
| subdivision_name3 = [[Pitești]]
| government_footnotes =
| government_footnotes =
| government_type =Ủy ban hạt
| government_type =Ủy ban hạt
| leader_party = [[Đảng Dân chủ xã hội (România)|Đảng Dân chủ xã hội]]
| leader_party = [[Đảng Dân chủ xã hội (România)|Đảng Dân chủ xã hội]]
| leader_title =Chủ tịch ủy ban hạt
| leader_title =Chủ tịch ủy ban hạt
| leader_name = Constantin Nicolescu
| leader_name = Constantin Nicolescu
| leader_title1 = Prefect<sup>2</sup>
| leader_title1 = Prefect<sup>2</sup>
| leader_name1 = Ion Popa
| leader_name1 = Ion Popa
| established_title =
| established_title =
| established_date =
| established_date =
| area_magnitude =
| area_magnitude =
| area_total_km2 = 6862
| area_total_km2 = 6862
| area_land_km2 =
| area_land_km2 =
| area_water_km2 =
| area_water_km2 =
| area_total_sq_mi =
| area_total_sq_mi =
| area_land_sq_mi =
| area_land_sq_mi =
| area_water_sq_mi =
| area_water_sq_mi =
| area_water_percent =
| area_water_percent =
| area_urban_km2 =
| area_urban_km2 =
| area_urban_sq_mi =
| area_urban_sq_mi =
| area_metro_km2 =
| area_metro_km2 =
| area_metro_sq_mi =
| area_metro_sq_mi =
| elevation_footnotes =
| elevation_footnotes =
| elevation_m =
| elevation_m =
| elevation_ft =
| elevation_ft =
| latd =
| latd =
| latm =
| latm =
| lats =
| lats =
| latNS =
| latNS =
| longd =
| longd =
| longm =
| longm =
| longs =
| longs =
| longEW =
| longEW =
| population_as_of = 2002
| population_as_of = 2002
| population_footnotes =
| population_footnotes =
| population_total = 652.625
| population_total = 652.625
| population_density_km2 = 95
| population_density_km2 = 95
| population_density_sq_mi =
| population_density_sq_mi =
| population_metro =
| population_metro =
| population_density_metro_km2 =
| population_density_metro_km2 =
| population_density_metro_sq_mi =
| population_density_metro_sq_mi =
| population_urban =
| population_urban =
| population_density_urban_km2 =
| population_density_urban_km2 =
| population_density_urban_sq_mi =
| population_density_urban_sq_mi =
| population_note =
| population_note =
| timezone = [[Múi giờ Đông Âu|EET]]
| timezone = [[Múi giờ Đông Âu|EET]]
| utc_offset = +2
| utc_offset = +2
| timezone_DST = [[Giờ mùa hè Đông Âu|EEST]]
| timezone_DST = [[Giờ mùa hè Đông Âu|EEST]]
| utc_offset_DST = +3
| utc_offset_DST = +3
| postal_code_type = [[Danh sách mã bưu chính Romania|Mã bưu chính]]
| postal_code_type = [[Danh sách mã bưu chính Romania|Mã bưu chính]]
| postal_code = 11wxyz<sup>3</sup>
| postal_code = 11wxyz<sup>3</sup>
| area_code = [[Mã vùng điện thoại Romania|+40 x48]]<sup>4</sup>
| area_code = [[Mã vùng điện thoại Romania|+40 x48]]<sup>4</sup>
| blank_name = [[Biển số xe România|Biển số xe]]
| blank_name = [[Biển số xe România|Biển số xe]]
| blank_info = <sup>5</sup>
| blank_info = <sup>5</sup>
| blank1_name = [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]]
| blank1_name = [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]]
| blank1_info = US$ 6.2 billion (''2008'')
| blank1_info = US$ 6.2 billion (''2008'')
| blank2_name = [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]]/[[capita]]
| blank2_name = [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]]/[[capita]]
| blank2_info = US$ 9.488 (''2008'')
| blank2_info = US$ 9.488 (''2008'')
| footnotes =
| footnotes =
| website = [http://www.cjarges.ro County Board]<br />[http://www.prefecturaarges.ro County Prefecture]
| website = [http://www.cjarges.ro County Board]<br />[http://www.prefecturaarges.ro County Prefecture]
}}
}}


Dòng 84: Dòng 84:
Năm 2002, hạt này có dân số 652.625 người với mật độ dân số là 95 người/km².
Năm 2002, hạt này có dân số 652.625 người với mật độ dân số là 95 người/km².


* [[Người Romania]] - 96%<ref>Viện thống kê quốc gia, ''[http://www.recensamant.ro/pagini/tabele/t40a.pdf "Populaţia după etnie"]''</ref>
* [[Người Romania]] - 96%<ref>Viện thống kê quốc gia, ''[http://www.recensamant.ro/pagini/tabele/t40a.pdf "Populaţia după etnie"] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20090816034908/http://www.recensamant.ro/pagini/tabele/t40a.pdf |date=2009-08-16 }}''</ref>
* [[Roma (dân tộc)|Romas]], và khác.
* [[Roma (dân tộc)|Romas]], và khác.


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Năm
! Năm
! Dân số của hạt<ref>Viện thống kê quốc gia, ''[http://www.insse.ro/rpl2002rezgen/18.pdf "Populaţia la recensămintele din anii 1948, 1956, 1966, 1977, 1992 şi 2002"]''</ref>
! Dân số của hạt<ref>Viện thống kê quốc gia, ''[http://www.insse.ro/rpl2002rezgen/18.pdf "Populaţia la recensămintele din anii 1948, 1956, 1966, 1977, 1992 şi 2002"] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20060922081325/http://www.insse.ro/rpl2002rezgen/18.pdf |date=2006-09-22 }}''</ref>
|-
|-
| 1948
| 1948
Dòng 130: Dòng 130:


== Phân chia đơn vị hành chính ==
== Phân chia đơn vị hành chính ==
Hạt này có 3 đô thị, 4 thị xã và 95 xã.
Hạt này có 3 đô thị, 4 thị xã và 95 xã.


=== Các đô thị ===
=== Các đô thị ===
Dòng 162: Dòng 162:
* [[Boțești, Argeș|Boțești]]
* [[Boțești, Argeș|Boțești]]
* [[Bradu]]
* [[Bradu]]
* [[Brăduleţ]]
* [[Brăduleț]]
* [[Budeasa]]
* [[Budeasa]]
* [[Bughea de Jos]]
* [[Bughea de Jos]]
Dòng 172: Dòng 172:
* [[Căteasca]]
* [[Căteasca]]
* [[Cepari]]
* [[Cepari]]
* [[Cetăţeni]]
* [[Cetățeni]]
* [[Cicănești]]
* [[Cicănești]]
* [[Ciofrângeni]]
* [[Ciofrângeni]]
Dòng 201: Dòng 201:
* [[Merișani]]
* [[Merișani]]
* [[Micești, Argeș|Micești]]
* [[Micești, Argeș|Micești]]
* [[Mihaești, Argeș|Mihaești]]
* [[Mihăești, Argeș|Mihăești]]
* [[Mioarele]]
* [[Mioarele]]
* [[Miroși]]
* [[Miroși]]
Dòng 229: Dòng 229:
* [[Slobozia, Argeș|Slobozia]]
* [[Slobozia, Argeș|Slobozia]]
* [[Stâlpeni]]
* [[Stâlpeni]]
* [[ștefan cel Mare, Argeș|ștefan cel Mare]]
* [[Ștefan cel Mare, Argeș|Ștefan cel Mare]]
* [[Stoenești, Argeș|Stoenești]]
* [[Stoenești, Argeș|Stoenești]]
* [[Stolnici]]
* [[Stolnici]]
* [[șuici]]
* [[Șuici]]
* [[Suseni, Argeș|Suseni]]
* [[Suseni, Argeș|Suseni]]
* [[Teiu]]
* [[Teiu]]
* [[Tigveni]]
* [[Tigveni]]
* [[Ţiţești]]
* [[Țițești]]
* [[Uda, Argeș|Uda]]
* [[Uda, Argeș|Uda]]
* [[Ungheni, Argeș|Ungheni]]
* [[Ungheni, Argeș|Ungheni]]
* [[Valea Danului]]
* [[Valea Danului]]
* [[Valea Iașului]]
* [[Valea Iașului]]
* [[Valea Mare-Pravăţ]]
* [[Valea Mare-Pravăț]]
* [[Vedea, Argeș|Vedea]]
* [[Vedea, Argeș|Vedea]]
* [[Vlădești, Argeș|Vlădești]]
* [[Vlădești, Argeș|Vlădești]]
Dòng 254: Dòng 254:


[[Thể loại:Hạt của România]]
[[Thể loại:Hạt của România]]
[[Thể loại:Hạt Argeş]]
[[Thể loại:Hạt Argeș| ]]

Bản mới nhất lúc 11:14, ngày 20 tháng 12 năm 2021

Argeș
—  Hạt (Judeţ)  —
Quang cảnh ở hạt Argeș
Huy hiệu của Argeș
Huy hiệu
Argeș trên bản đồ Thế giới
Argeș
Argeș
Quốc gia România
Vùng phát triển1Sud
Vùng lịch sửGreater Wallachia
Thủ phủ (Resedinţă de judeţ)Pitești
Thủ phủPitești
Chính quyền
 • KiểuỦy ban hạt
 • Chủ tịch ủy ban hạtConstantin Nicolescu (Đảng Dân chủ xã hội)
 • Prefect2Ion Popa
Diện tích
 • Tổng cộng6.862 km2 (2,649 mi2)
Dân số (2002)
 • Tổng cộng652,625
 • Mật độ95/km2 (250/mi2)
Múi giờUTC+2, UTC+3
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính11wxyz3
Mã ISO 3166RO-AG
Biển số xe5
GDPUS$ 6.2 billion (2008)
GDP/capitaUS$ 9.488 (2008)
WebsiteCounty Board
County Prefecture

Argeș (IPA: ['ar.ʤeʃ]) là một hạt của România, ở Wallachia, thủ phủ là Pitești.

Nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2002, hạt này có dân số 652.625 người với mật độ dân số là 95 người/km².

Năm Dân số của hạt[2]
1948 448.964
1956 483.741
1966 529.833
1977 631.918
1992 681.206
2002 652.625

Các đơn vị giáp ranh

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là một trong những hạt công nghiệp hóa nhất ở România. Có một nhà máy lọc dầu và hai nhà máy ô tô tại Mioveni.

Các ngành chính là:

  • Ô tô
  • Hóa chất
  • Thiết bị điện
  • Đồ gia dụng
  • Thực phẩm
  • Dệt
  • Vật tư xây dựng

Dầu được khai thác ở trung tâm và về phía nam. Ở đây cũng có một số mỏ than đá, gần Mioveni có cơ sở nghiên cứ và sản xuất nhiên liệu hạt nhân cho nhà máy điện hạt nhân Cernavodă. Có một số nhà máy thủy điện trên sông Argeş, trong đó nổi bật nhất là đập thủy điện Vidraru.

Phân chia đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt này có 3 đô thị, 4 thị xã và 95 xã.

Các đô thị

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Viện thống kê quốc gia, "Populaţia după etnie" Lưu trữ 2009-08-16 tại Wayback Machine
  2. ^ Viện thống kê quốc gia, "Populaţia la recensămintele din anii 1948, 1956, 1966, 1977, 1992 şi 2002" Lưu trữ 2006-09-22 tại Wayback Machine