Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gamarde-les-Bains”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Thay bản mẫu |
→Liên kết ngoài: clean up, general fixes using AWB |
||
(Không hiển thị 24 phiên bản của 15 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng thông tin thành phố Pháp| |
{{Bảng thông tin thành phố Pháp|name=Gamarde-les-Bains |
||
|région=[[Aquitaine]] |
|région=[[Nouvelle-Aquitaine]] |
||
|département=[[ |
|département=[[Landes]] |
||
|arrondissement=[[ |
|arrondissement=[[Dax, Landes|Quận Dax]] |
||
|canton=[[Tổng Montfort-en-Chalosse]] |
|canton=[[Tổng Montfort-en-Chalosse]] |
||
|insee=40104 |
|insee=40104 |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
|longitude=-0.871944444444 |
|longitude=-0.871944444444 |
||
|latitude=43.7336111111 |
|latitude=43.7336111111 |
||
|alt moy=90 |
|alt moy=90 |
||
|alt mini=9 |
|alt mini=9 |
||
|alt maxi=97 |
|alt maxi=97 |
||
|hectares=1895 |
|hectares=1895 |
||
|km²=18 |
|km²=18.95 |
||
|sans=979 |
|sans=979 |
||
|date-sans=2006 |
|date-sans=2006 |
||
|dens=51 |
|dens=51.7|}} |
||
'''Gamarde-les-Bains''' là một [[xã của Pháp|xã]], thuộc [[tỉnh |
'''Gamarde-les-Bains''' là một [[xã của Pháp|xã]], thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Landes]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Nouvelle-Aquitaine]]. Xã này có diện tích 18,95 [[km²]], dân số năm [[2006]] là 979 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 90 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. |
||
== Biến động dân số == |
== Biến động dân số == |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
||
{{tham khảo}} |
|||
<references /> |
|||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
* [http://www.gamarde-les-bains.fr '''Visitez le site officiel de gamarde-les-bains'''] |
* [http://www.gamarde-les-bains.fr '''Visitez le site officiel de gamarde-les-bains'''] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20161003115530/http://gamarde-les-bains.fr/ |date = ngày 3 tháng 10 năm 2016}} |
||
* [http://www.gamarde.fr '''Visitez le site des Laboratoires Dermatologiques Gamarde'''] |
* [http://www.gamarde.fr '''Visitez le site des Laboratoires Dermatologiques Gamarde'''] |
||
* [http://www.ign.fr/affiche_rubrique.asp?rbr_id=1087&CommuneId=39923 Gamarde-les-Bains trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia] |
* [http://www.ign.fr/affiche_rubrique.asp?rbr_id=1087&CommuneId=39923 Gamarde-les-Bains trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia] {{Webarchive|url=https://archive.today/20070717000835/http://www.ign.fr/affiche_rubrique.asp?rbr_id=1087&CommuneId=39923 |date = ngày 17 tháng 7 năm 2007}} |
||
{{Xã của Landes}}{{Sơ khai Pháp}} |
|||
[[Thể loại:Xã của Landes|Gamarde-les-Bains]] |
|||
[[Thể loại:Thị trấn của Landes|Gamarde-les-Bains]] |
|||
[[ms:Gamarde-les-Bains]] |
|||
[[ca:Gamarde]] |
|||
[[ceb:Gamarde-les-Bains]] |
|||
[[en:Gamarde-les-Bains]] |
|||
[[es:Gamarde-les-Bains]] |
|||
[[fr:Gamarde-les-Bains]] |
|||
[[it:Gamarde-les-Bains]] |
|||
[[nl:Gamarde-les-Bains]] |
|||
[[oc:Gamarde]] |
|||
[[pms:Gamarde-les-Bains]] |
|||
[[pl:Gamarde-les-Bains]] |
|||
[[pt:Gamarde-les-Bains]] |
|||
[[uk:Гамард-ле-Бен]] |
|||
[[vo:Gamarde-les-Bains]] |
|||
[[war:Gamarde-les-Bains]] |
Bản mới nhất lúc 13:00, ngày 9 tháng 11 năm 2021
Gamarde-les-Bains | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Landes |
Quận | Quận Dax |
Tổng | Tổng Montfort-en-Chalosse |
Liên xã | Cộng đồng các xã de Montfort-en-Chalosse |
Xã (thị) trưởng | André Cazaux (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 9–97 m (30–318 ft) (bình quân 90 m (300 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 18,95 km2 (7,32 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 40104/ 40380 |
Gamarde-les-Bains là một xã, thuộc tỉnh Landes trong vùng Nouvelle-Aquitaine. Xã này có diện tích 18,95 km², dân số năm 2006 là 979 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 90 mét trên mực nước biển.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 868 | 877 | 781 | 780 | 857 | 883 | 979 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |