Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Perales”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n dọn infobox using AWB |
|||
(Không hiển thị 10 phiên bản của 8 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{coord|42.195|-4.580183|display=title}} |
{{coord|42.195|-4.580183|display=title}} |
||
{{Thông tin khu dân cư | |
|||
{{Infobox City | |
|||
official_name = Perales, Tây Ban Nha | |
official_name = Perales, Tây Ban Nha | |
||
nickname = | |
nickname = | |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
subdivision_name1 = [[Castile và León]] | |
subdivision_name1 = [[Castile và León]] | |
||
subdivision_type2 = [[Tỉnh (Tây Ban Nha)|Tỉnh]] | |
subdivision_type2 = [[Tỉnh (Tây Ban Nha)|Tỉnh]] | |
||
subdivision_name2 = [[ |
subdivision_name2 = [[Palencia]] | |
||
subdivision_type3 = [[Danh sách |
subdivision_type3 = [[Danh sách đô thị tại Palencia|Đô thị]] | |
||
subdivision_name3 = Perales | |
subdivision_name3 = Perales | |
||
leader_title = | |
leader_title = | |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
area_land_km2 = | |
area_land_km2 = | |
||
area_water_km2 = | |
area_water_km2 = | |
||
elevation_m = |
elevation_m = | |
||
population_as_of = 2004 | |
population_as_of = 2004 | |
||
population_note = | |
population_note = | |
||
population_total = |
population_total = 107 | |
||
population_density_km2 = 4.0 | |
population_density_km2 = 4.0 | |
||
timezone = [[ |
timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]] | |
||
utc_offset = +1 | |
utc_offset = +1 | |
||
timezone_DST = [[Giờ |
timezone_DST = [[Giờ Mùa hè Trung Âu|CEST]] | |
||
utc_offset_DST = +2 | |
utc_offset_DST = +2 | |
||
latd = |
latd = | |
||
longd = | |
longd = | |
||
website = |
website = | |
||
footnotes = | |
footnotes = | |
||
}} |
}} |
||
'''Perales''' là một đô thị trong |
'''Perales''' là một đô thị trong [[Palencia (tỉnh)|tỉnh Palencia]], [[Castile và León]], [[Tây Ban Nha]]. Theo [[điều tra dân số]] [[2004]] ([[Instituto Nacional de Estadística (Tây Ban Nha)|INE]]), đô thị này có dân số là 107 người. |
||
{{Municipalities in Palencia}} |
{{Municipalities in Palencia}} |
||
==Tham khảo== |
|||
⚫ | |||
{{tham khảo}} |
|||
{{Sơ khai Tây Ban Nha}} |
{{Sơ khai Tây Ban Nha}} |
||
⚫ | |||
[[ca:Perales]] |
|||
[[en:Perales]] |
|||
[[es:Perales (Palencia)]] |
|||
[[ia:Perales]] |
|||
[[it:Perales]] |
|||
[[pt:Perales]] |
|||
[[ru:Пералес]] |
|||
[[uk:Пералес (Паленсія)]] |
|||
[[war:Perales]] |
|||
[[zh:佩拉莱斯]] |
Bản mới nhất lúc 09:21, ngày 22 tháng 8 năm 2020
Perales, Tây Ban Nha | |
---|---|
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Castile và León |
Tỉnh | Palencia |
Đô thị | Perales |
Thủ phủ | Perales |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 27 km2 (10 mi2) |
Dân số (2004) | |
• Tổng cộng | 107 |
• Mật độ | 4,0/km2 (100/mi2) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 34133 |
Perales là một đô thị trong tỉnh Palencia, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 107 người.