Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sabero”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, replaced: {{Infobox City → {{Thông tin khu dân cư
n top: clean up, replaced: → (3), {{flag| → {{Lá cờ| using AWB
 
(Không hiển thị 7 phiên bản của 5 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{Thông tin khu dân cư |
{{Thông tin khu dân cư |
official_name = Sabero, Tây Ban Nha|
official_name = Sabero, Tây Ban Nha|
Dòng 7: Dòng 8:
map_caption = |
map_caption = |
subdivision_type = [[Danh sách quốc gia|Quốc gia]] |
subdivision_type = [[Danh sách quốc gia|Quốc gia]] |
subdivision_name = {{flag|Tây Ban Nha}} |
subdivision_name = {{Lá cờ|Tây Ban Nha}} |
subdivision_type1 = [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|Cộng đồng tự trị]] |
subdivision_type1 = [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|Cộng đồng tự trị]] |
subdivision_name1 = [[Castile và León]] |
subdivision_name1 = [[Castile và León]] |
subdivision_type2 = [[Tỉnh (Tây Ban Nha)|Tỉnh]] |
subdivision_type2 = [[Tỉnh (Tây Ban Nha)|Tỉnh]] |
subdivision_name2 = [[León (tỉnh)|León]] |
subdivision_name2 = [[León (tỉnh)|León]] |
subdivision_type3 = [[Danh sách các đô thị tại León|Đô thị]] |
subdivision_type3 = [[Danh sách đô thị tại León|Đô thị]] |
subdivision_name3 = Sabero |
subdivision_name3 = Sabero |
leader_title = |
leader_title = |
Dòng 20: Dòng 21:
area_land_km2 = |
area_land_km2 = |
area_water_km2 = |
area_water_km2 = |
elevation_m = |
elevation_m = |
population_as_of = 2004 |
population_as_of = 2004 |
population_note = |
population_note = |
population_total = 1615 |
population_total = 1615 |
population_density_km2 = 67.3 |
population_density_km2 = 67.3 |
timezone = [[Múi giờ Trung Âu|CET]] |
timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]] |
utc_offset = +1 |
utc_offset = +1 |
timezone_DST = [[Giờ mùa Trung Âu|CEST]] |
timezone_DST = [[Giờ Mùa Trung Âu|CEST]] |
utc_offset_DST = +2 |
utc_offset_DST = +2 |
latitude = |
latitude = |
longitude = |
longitude = |
website = |
website = |
footnotes = |
footnotes = |
}}
}}


'''Sabero''' là một đô thị trong tỉnh [[León (tỉnh)|León]], [[Castile và León]], [[Tây Ban Nha]]. Theo [[điều tra dân số]] [[2004]] ([[Instituto Nacional de Estadística (Tây Ban Nha)|INE]]), đô thị này có dân số là 1.615 người.
'''Sabero''' là một đô thị trong tỉnh [[León (tỉnh)|León]], [[Castile và León]], [[Tây Ban Nha]]. Theo [[điều tra dân số]] [[2004]] ([[Instituto Nacional de Estadística (Tây Ban Nha)|INE]]), đô thị này có dân số là 1.615 người.


{{Municipalities in León}}
{{Municipalities in León}}


==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{Sơ khai Tây Ban Nha}}
{{Sơ khai Tây Ban Nha}}


Dòng 44: Dòng 47:


[[Thể loại:Đô thị ở León]]
[[Thể loại:Đô thị ở León]]

[[an:Sabero]]
[[ca:Sabero]]
[[en:Sabero]]
[[es:Sabero]]
[[eu:Sabero]]
[[fr:Sabero]]
[[gl:Sabero]]
[[haw:Sabero]]
[[io:Sabero]]
[[ia:Sabero]]
[[it:Sabero]]
[[nl:Sabero]]
[[oc:Sabero]]
[[pt:Sabero]]
[[ru:Саберо]]
[[tpi:Sabero]]
[[uk:Саберо]]
[[war:Sabero]]
[[zh:萨韦罗]]

Bản mới nhất lúc 14:49, ngày 21 tháng 8 năm 2020

Sabero, Tây Ban Nha
Hình nền trời của Sabero, Tây Ban Nha
Sabero, Tây Ban Nha trên bản đồ Thế giới
Sabero, Tây Ban Nha
Sabero, Tây Ban Nha
Quốc gia Tây Ban Nha
Cộng đồng tự trịCastile và León
TỉnhLeón
Đô thịSabero
Thủ phủSabero sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng24 km2 (9 mi2)
Dân số (2004)
 • Tổng cộng1.615
 • Mật độ67,3/km2 (1,740/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính24810 sửa dữ liệu

Sabero là một đô thị trong tỉnh León, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 1.615 người.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]