Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sabero”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: war:Sabero |
|||
(Không hiển thị 18 phiên bản của 10 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{chú thích trong bài}} |
|||
{{Infobox City | |
|||
{{Thông tin khu dân cư | |
|||
official_name = Sabero, Tây Ban Nha| |
official_name = Sabero, Tây Ban Nha| |
||
nickname = | |
nickname = | |
||
Dòng 7: | Dòng 8: | ||
map_caption = | |
map_caption = | |
||
subdivision_type = [[Danh sách quốc gia|Quốc gia]] | |
subdivision_type = [[Danh sách quốc gia|Quốc gia]] | |
||
subdivision_name = |
subdivision_name = {{Lá cờ|Tây Ban Nha}} | |
||
subdivision_type1 = [[ |
subdivision_type1 = [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|Cộng đồng tự trị]] | |
||
subdivision_name1 = [[Castile và León]] | |
subdivision_name1 = [[Castile và León]] | |
||
subdivision_type2 = [[Tỉnh |
subdivision_type2 = [[Tỉnh (Tây Ban Nha)|Tỉnh]] | |
||
subdivision_name2 = [[León (tỉnh)|León]] | |
subdivision_name2 = [[León (tỉnh)|León]] | |
||
subdivision_type3 = [[Danh sách |
subdivision_type3 = [[Danh sách đô thị tại León|Đô thị]] | |
||
subdivision_name3 = Sabero | |
subdivision_name3 = Sabero | |
||
leader_title = | |
leader_title = | |
||
Dòng 20: | Dòng 21: | ||
area_land_km2 = | |
area_land_km2 = | |
||
area_water_km2 = | |
area_water_km2 = | |
||
elevation_m = |
elevation_m = | |
||
population_as_of = 2004 | |
population_as_of = 2004 | |
||
population_note = | |
population_note = | |
||
population_total = |
population_total = 1615 | |
||
population_density_km2 = 67.3 | |
population_density_km2 = 67.3 | |
||
timezone = [[ |
timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]] | |
||
utc_offset = +1 | |
utc_offset = +1 | |
||
timezone_DST = [[Giờ |
timezone_DST = [[Giờ Mùa hè Trung Âu|CEST]] | |
||
utc_offset_DST = +2 | |
utc_offset_DST = +2 | |
||
latitude = | |
latitude = | |
||
longitude = | |
longitude = | |
||
website = |
website = | |
||
footnotes = | |
footnotes = | |
||
}} |
}} |
||
'''Sabero''' là một đô thị trong tỉnh [[León (tỉnh)|León]], [[Castile và León]], [[Tây Ban Nha]]. Theo [[điều tra dân số]] [[2004]] ([[Instituto Nacional de Estadística (Tây Ban Nha)|INE]]), đô thị này có dân số là 1.615 người. |
'''Sabero''' là một đô thị trong tỉnh [[León (tỉnh)|León]], [[Castile và León]], [[Tây Ban Nha]]. Theo [[điều tra dân số]] [[2004]] ([[Instituto Nacional de Estadística (Tây Ban Nha)|INE]]), đô thị này có dân số là 1.615 người. |
||
{{Municipalities in León}} |
{{Municipalities in León}} |
||
==Tham khảo== |
|||
⚫ | |||
{{tham khảo}} |
|||
⚫ | |||
{{coord|42|50|N|5|09|W|display=title|region:ES_type:city_source:GNS-enwiki}} |
{{coord|42|50|N|5|09|W|display=title|region:ES_type:city_source:GNS-enwiki}} |
||
[[ |
[[Thể loại:Đô thị ở León]] |
||
[[an:Sabero]] |
|||
[[ca:Sabero]] |
|||
[[en:Sabero]] |
|||
[[es:Sabero]] |
|||
[[eu:Sabero]] |
|||
[[haw:Sabero]] |
|||
[[it:Sabero]] |
|||
[[nl:Sabero]] |
|||
[[pt:Sabero]] |
|||
[[ru:Саберо]] |
|||
[[tpi:Sabero]] |
|||
[[war:Sabero]] |
Bản mới nhất lúc 14:49, ngày 21 tháng 8 năm 2020
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Sabero, Tây Ban Nha | |
---|---|
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Castile và León |
Tỉnh | León |
Đô thị | Sabero |
Thủ phủ | Sabero |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 24 km2 (9 mi2) |
Dân số (2004) | |
• Tổng cộng | 1.615 |
• Mật độ | 67,3/km2 (1,740/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 24810 |
Sabero là một đô thị trong tỉnh León, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 1.615 người.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]