Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chapareillan”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: . Thị trấn → . Xã using AWB |
|||
(Không hiển thị 7 phiên bản của 6 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bảng thông tin thành phố Pháp |
{{Bảng thông tin thành phố Pháp |
||
|name = Chapareillan |
|name = Chapareillan |
||
|image |
|image = Mairie-chapareillan.JPG |
||
|caption = Place de la mairie |
|caption = Place de la mairie |
||
|region |
|region = [[Rhône-Alpes]] |
||
|department |
|department = [[Isère (tỉnh)|Isère]] |
||
|arrondissement |
|arrondissement = [[Grenoble (quận)|Grenoble]] |
||
|canton |
|canton = [[Canton du Touvet|Le Touvet]] |
||
|INSEE |
|INSEE = 38075 |
||
|postal code |
|postal code = 38530 |
||
|mayor |
|mayor = Daniel Bosa |
||
|term |
|term = 2001–2014 |
||
|intercommunality = [[Liên xã du Haut Grésivaudan]] |
|intercommunality = [[Liên xã du Haut Grésivaudan]] |
||
|longitude |
|longitude = 5.99166666667 |
||
|latitude |
|latitude = 45.4636111111 |
||
|elevation m |
|elevation m = 285 |
||
|elevation min m |
|elevation min m = 245 |
||
|elevation max m |
|elevation max m = 1934 |
||
|area km2 |
|area km2 = 30 |
||
|population |
|population = 2147 |
||
|population date |
|population date = 1999 |
||
|demonym = Chapareillannais |
|demonym = Chapareillannais |
||
}} |
}} |
||
'''Chapareillan''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh |
'''Chapareillan''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Isère]], [[vùng của Pháp|vùng]] [[Rhône-Alpes]] đông nam nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 285 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. |
||
{{ |
{{thể loại Commons|Chapareillan}} |
||
{{ |
{{Xã của Isère}} |
||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
{{Sơ khai Pháp}} |
{{Sơ khai Pháp}} |
||
[[Thể loại:Xã của Isère]] |
[[Thể loại:Xã của Isère]] |
||
[[ms:Chapareillan]] |
|||
[[ca:Chapareillan]] |
|||
[[ceb:Chapareillan]] |
|||
[[en:Chapareillan]] |
|||
[[es:Chapareillan]] |
|||
[[eu:Chapareillan]] |
|||
[[fr:Chapareillan]] |
|||
[[it:Chapareillan]] |
|||
[[lmo:Chapareillan]] |
|||
[[mg:Chapareillan]] |
|||
[[nl:Chapareillan]] |
|||
[[oc:Chapareillan]] |
|||
[[uz:Chapareillan]] |
|||
[[pl:Chapareillan]] |
|||
[[pt:Chapareillan]] |
|||
[[ro:Chapareillan]] |
|||
[[ru:Шапареян]] |
|||
[[sk:Chapareillan]] |
|||
[[sr:Шапарејан]] |
|||
[[sv:Chapareillan]] |
|||
[[uk:Шапареян]] |
|||
[[vo:Chapareillan]] |
|||
[[war:Chapareillan]] |
|||
[[zh:沙帕雷朗]] |
Bản mới nhất lúc 03:05, ngày 19 tháng 8 năm 2020
Chapareillan | |
Place de la mairie | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Isère |
Quận | Grenoble |
Tổng | Le Touvet |
Xã (thị) trưởng | Daniel Bosa (2001–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 245–1.934 m (804–6.345 ft) (bình quân 285 m (935 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 30 km2 (12 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 2.147 (1999) |
- Mật độ | 72/km2 (190/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 38075/ 38530 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Chapareillan là một xã thuộc tỉnh Isère, vùng Rhône-Alpes đông nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 285 mét trên mực nước biển.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chapareillan.