Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Casalvolone”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: lmo:Casalvlun; sửa cách trình bày |
|||
(Không hiển thị 20 phiên bản của 14 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox CityIT | |
{{Infobox CityIT | |
||
img_coa = | |
|||
official_name = Casalvolone | |
|||
name = Casalvolone | |
|||
region = [[Piemonte|Piedmont]] | |
|||
province = [[novara (tỉnh)|tỉnh Novara]] (NO) | |
|||
elevation_m = | |
|||
area_total_km2 = 17,4 | |
|||
population_as_of = Tháng 12 năm 2004 | |
|||
population_total = 831 | |
|||
population_density_km2 = 48 | |
|||
timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]], [[Giờ phối hợp quốc tế|UTC]]+1 | |
|||
coordinates = {{coor dm|45|24|N|8|28|E|type:city(831)_region:IT}}| |
|||
frazioni = | |
|||
telephone = 0161 | |
|||
postalcode = 28060 | |
|||
gentilic = | |
|||
saint = | |
|||
day = | |
|||
mayor = | |
|||
website = | |
|||
mapy = 8.4667 | |
|||
mapx = 45.4000 | |
|||
}} |
}} |
||
'''Casalvolone''' là một đô thị ở |
'''Casalvolone''' là một đô thị ở [[novara (tỉnh)|tỉnh Novara]] ở vùng [[Piemonte|Piedmont]] của [[Ý]], tọa lạc cách 70 km về phía đông bắc của [[Torino]] và khoảng 13 km về phía tây nam của [[Novara]]. Tại thời điểm ngày [[31 tháng 12]] năm [[2004]], đô thị này có dân số 831 người và diện tích là 17,4 km².<ref name="istat">Số liệu thống kê căn cứ theo Viện thống kê Italia [[Viện Thống kê Quốc gia (Ý)|Istat]].</ref> |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
== Biến động dân số == |
== Biến động dân số == |
||
<timeline> |
<timeline> |
||
Colors= |
Colors= |
||
id:lightgrey value:gray(0.9) |
|||
id:darkgrey value:gray(0.8) |
|||
id:sfondo value:rgb(1,1,1) |
|||
id:barra value:rgb(0.6,0.7,0.8) |
|||
ImageSize |
ImageSize = width:455 height:303 |
||
PlotArea |
PlotArea = left:50 bottom:50 top:30 right:30 |
||
DateFormat = x.y |
DateFormat = x.y |
||
Period |
Period = from:0 till:3000 |
||
TimeAxis |
TimeAxis = orientation:vertical |
||
AlignBars |
AlignBars = justify |
||
ScaleMajor = gridcolor:darkgrey increment:1000 start:0 |
ScaleMajor = gridcolor:darkgrey increment:1000 start:0 |
||
ScaleMinor = gridcolor:lightgrey increment:200 start:0 |
ScaleMinor = gridcolor:lightgrey increment:200 start:0 |
||
Dòng 47: | Dòng 46: | ||
BarData= |
BarData= |
||
bar:1861 text:1861 |
|||
bar:1871 text:1871 |
|||
bar:1881 text:1881 |
|||
bar:1901 text:1901 |
|||
bar:1911 text:1911 |
|||
bar:1921 text:1921 |
|||
bar:1931 text:1931 |
|||
bar:1936 text:1936 |
|||
bar:1951 text:1951 |
|||
bar:1961 text:1961 |
|||
bar:1971 text:1971 |
|||
bar:1981 text:1981 |
|||
bar:1991 text:1991 |
|||
bar:2001 text:2001 |
|||
PlotData= |
PlotData= |
||
color:barra width:20 align:left |
|||
bar:1861 from: 0 till:1855 |
|||
bar:1871 from: 0 till:1921 |
|||
bar:1881 from: 0 till:2161 |
|||
bar:1901 from: 0 till:2165 |
|||
bar:1911 from: 0 till:2061 |
|||
bar:1921 from: 0 till:2003 |
|||
bar:1931 from: 0 till:1825 |
|||
bar:1936 from: 0 till:1822 |
|||
bar:1951 from: 0 till:1646 |
|||
bar:1961 from: 0 till:1383 |
|||
bar:1971 from: 0 till:1072 |
|||
bar:1981 from: 0 till:905 |
|||
bar:1991 from: 0 till:797 |
|||
bar:2001 from: 0 till:812 |
|||
PlotData= |
PlotData= |
||
bar:1861 at:1855 fontsize:XS text: 1855 shift:(-8,5) |
|||
bar:1871 at:1921 fontsize:XS text: 1921 shift:(-8,5) |
|||
bar:1881 at:2161 fontsize:XS text: 2161 shift:(-8,5) |
|||
bar:1901 at:2165 fontsize:XS text: 2165 shift:(-8,5) |
|||
bar:1911 at:2061 fontsize:XS text: 2061 shift:(-8,5) |
|||
bar:1921 at:2003 fontsize:XS text: 2003 shift:(-8,5) |
|||
bar:1931 at:1825 fontsize:XS text: 1825 shift:(-8,5) |
|||
bar:1936 at:1822 fontsize:XS text: 1822 shift:(-8,5) |
|||
bar:1951 at:1646 fontsize:XS text: 1646 shift:(-8,5) |
|||
bar:1961 at:1383 fontsize:XS text: 1383 shift:(-8,5) |
|||
bar:1971 at:1072 fontsize:XS text: 1072 shift:(-8,5) |
|||
bar:1981 at:905 fontsize:XS text: 905 shift:(-8,5) |
|||
bar:1991 at:797 fontsize:XS text: 797 shift:(-8,5) |
|||
bar:2001 at:812 fontsize:XS text: 812 shift:(-8,5) |
|||
TextData= |
TextData= |
||
fontsize:S pos:(20,20) |
|||
text:Data from ISTAT |
|||
</timeline> |
</timeline> |
||
{{clear}} |
{{clear}} |
||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
||
{{tham khảo}} |
|||
<references/> |
|||
{{clear}} |
|||
{{Tỉnh Novara}} |
{{Tỉnh Novara}} |
||
{{Sơ khai}} |
{{Sơ khai Ý}} |
||
[[Thể loại:Đô thị tỉnh Novara]] |
[[Thể loại:Đô thị tỉnh Novara]] |
||
[[Thể loại:Thành phố và thị trấn ở Piemonte]] |
|||
[[id:Casalvolone]] |
|||
[[de:Casalvolone]] |
|||
[[en:Casalvolone]] |
|||
[[eo:Casalvolone]] |
|||
[[fr:Casalvolone]] |
|||
[[it:Casalvolone]] |
|||
[[lmo:Casalvlun]] |
|||
[[nl:Casalvolone]] |
|||
[[ja:カザルヴォローネ]] |
|||
[[nap:Casalvolone]] |
|||
[[pms:Casalvlon]] |
|||
[[pl:Casalvolone]] |
|||
[[pt:Casalvolone]] |
|||
[[uk:Казальволоне]] |
|||
[[vo:Casalvolone]] |
Bản mới nhất lúc 19:55, ngày 18 tháng 8 năm 2020
|
Casalvolone là một đô thị ở tỉnh Novara ở vùng Piedmont của Ý, tọa lạc cách 70 km về phía đông bắc của Torino và khoảng 13 km về phía tây nam của Novara. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 831 người và diện tích là 17,4 km².[1]
Casalvolone giáp các đô thị: Borgo Vercelli, Casalbeltrame, Casalino, San Nazzaro Sesia, và Villata.