Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Saint-Brevin-les-Pins”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: INSEE, thị trấn có → INSEE, xã có, . Thị trấn → . Xã using AWB
n Tham khảo: clean up, replaced: {{LoireAtlantique-geo-stub}} → {{LoireAtlantique-stub}} using AWB
 
(Không hiển thị 5 phiên bản của 4 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Bảng thông tin thành phố Pháp
{{Bảng thông tin thành phố Pháp
|name = Saint-Brevin-les-Pins
|name = Saint-Brevin-les-Pins
|image=[[Tập tin:Blason ville 44 Saint-Brévin-les-Pins.svg|70px]]<br>[[Tập tin:Littoral stBrevin.jpg|250px]]
|image=[[Tập tin:Blason ville 44 Saint-Brévin-les-Pins.svg|70px]]<br>[[Tập tin:Littoral stBrevin.jpg|250px]]
|region = [[Pays de la Loire]]
|region = [[Pays de la Loire]]
|department = [[Loire-Atlantique]]
|department = [[Loire-Atlantique]]
|arrondissement = Saint-Nazaire
|arrondissement = Saint-Nazaire
|canton = Paimbœuf
|canton = Paimbœuf
|INSEE = 44154
|INSEE = 44154
|postal code = 44250
|postal code = 44250
|mayor = Yannick Haury
|mayor = Yannick Haury
|term = 2008&ndash;2014
|term = 2008&ndash;2014
|intercommunality = Sud-Estuaire
|intercommunality = Sud-Estuaire
|longitude = -2.165555556
|longitude = -2.165555556
|latitude = 47.248611111
|latitude = 47.248611111
|elevation min m = 0
|elevation min m = 0
|elevation max m = 39
|elevation max m = 39
|area km2 = 19.29
|area km2 = 19.29
|population = 11750
|population = 11750
|population date = 2006
|population date = 2006
}}
}}


'''Saint-Brevin-les-Pins''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh của Pháp|tỉnh]] [[Loire-Atlantique]], trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Pays de la Loire]] ở phía tây nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao từ 0-39 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. Theo [[điều tra dân số]] năm [[2006]] của [[INSEE]], xã có [[dân số]] 11.750 người.
'''Saint-Brevin-les-Pins''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Loire-Atlantique]], trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Pays de la Loire]] ở phía tây nước [[Pháp]]. Xã này nằm ở khu vực có độ cao từ 0-39 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. Theo [[điều tra dân số]] năm [[2006]] của [[INSEE]], xã có [[dân số]] 11.750 người.


==Tham khảo==
==Tham khảo==
Dòng 27: Dòng 27:


{{Commons|Saint-Brevin-les-Pins}}
{{Commons|Saint-Brevin-les-Pins}}
{{Loire-Atlantique communes}}
{{Xã của Loire-Atlantique}}

{{Sơ khai Pháp}}


{{DEFAULTSORT:Saint-Brevin-Les-Pins}}
{{DEFAULTSORT:Saint-Brevin-Les-Pins}}
[[Thể loại:Xã của Loire-Atlantique|Saintbrevinlespins]]
[[Thể loại:Xã của Loire-Atlantique|Saintbrevinlespins]]



[[ms:Saint-Brevin-les-Pins]]
{{LoireAtlantique-stub}}
[[br:Sant-Brewenn]]
[[ca:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[ceb:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[de:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[en:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[es:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[eo:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[eu:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[fr:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[it:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[la:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[mg:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[nl:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[oc:Sant-Brewenn]]
[[pl:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[ro:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[sk:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[sv:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[uk:Сен-Бревен-ле-Пен]]
[[vo:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[war:Saint-Brevin-les-Pins]]
[[zh:圣布勒万莱潘 (大西洋卢瓦尔省)]]

Bản mới nhất lúc 08:38, ngày 25 tháng 12 năm 2017

Saint-Brevin-les-Pins


Saint-Brevin-les-Pins trên bản đồ Pháp
Saint-Brevin-les-Pins
Saint-Brevin-les-Pins
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Pays de la Loire
Tỉnh Loire-Atlantique
Quận Saint-Nazaire
Tổng Paimbœuf
Xã (thị) trưởng Yannick Haury
(2008–2014)
Thống kê
Độ cao 0–39 m (0–128 ft)
Diện tích đất1 19,29 km2 (7,45 dặm vuông Anh)
Nhân khẩu2 11.750  (2006)
 - Mật độ 609/km2 (1.580/sq mi)
INSEE/Mã bưu chính 44154/ 44250
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông.
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần.

Saint-Brevin-les-Pins là một thuộc tỉnh Loire-Atlantique, trong vùng Pays de la Loire ở phía tây nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao từ 0-39 mét trên mực nước biển. Theo điều tra dân số năm 2006 của INSEE, xã có dân số 11.750 người.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]