Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Luân Đôn, Anh (nữ giới)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh trung đại, từ tiếng Anh cổ hwæt, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy hwa-, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *kʷos + *kʷod.

Từ nghi vấn

sửa

what

  1. , thế nào.
    What is he like? — Nó như thế nào?
    What’s the matter? — Cái gì thế?
    What’s your name? — Tên anh là gì?
  2. (Thông tục) Sao, vậy thì sao.
    So what? — Như vậy thì làm cái gì? Như vậy thì nghĩ làm sao?
    Well, what of it? — Ừ, thế thì đi làm sao?
  3. (  Anh, thông tục) Nhỉ, hả.
    It’s rather late, what? — Có vẻ muộn nhỉ?

Thành ngữ

sửa
  • what about?
    1. Có tin tức gì về … không?
    2. Anh nghĩ sao?
      What about a cup of tea? — Làm chén nước trà nhé, anh nghĩ sao?
  • what for?: Xem for
  • what if?
    1. Nếu … thì sao?
      What if he refuses to answer? — Nếu nó từ chối không trả lời thì sao?
  • what not?: Gì? Gì nữa?
  • what of?
    1. Ra sao? Thế nào?
      What of that? — Cái đó ra sao?
  • what then?: Rồi sao?

Thán từ

sửa

what

  1. Biết bao! Làm sao!
    What he has suffered! — Nó đau khổ biết bao!

Đại từ quan hệ

sửa

what

  1. Cái , điều mà, người mà, cái gì.
    He obtained what he needed. — Nó được cái mà nó cần.
    What he did, he did well. — Nó đã làm việc gì thì đều làm tốt.
    happen what may — dù xy ra cái gì, dù ở trong hoàn cảnh nào đi nữa

Thành ngữ

sửa
  • and what have you: (  Mỹ, thông tục) Và tất cả những cái gì khác cùng một loại như thế.
  • and what not: nữa; vân vân.
  • but what:
    1. (Thông tục) Trừ cái mà, mà… không.
      There wasn’t a day but what it rained. — Chẳng có ngày nào mà không mưa.
      He had no weapons but what he carried with him. — Nó không có một thứ vũ khí nào khác ngoài cái mà nó mang

theo.

Phó từ

sửa

what (không so sánh được)

  1. Biết bao!, làm sao!
    What an intelligent boy he is! — Đứa bé mới thông minh làm sao!
    What a queer idea! — Ý kiến kỳ quặc làm sao!
    What a beautiful view. — Cảnh đẹp làm sao.
  2. () Tại sao?
  3. (Hiếm) Cả… cả.

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Từ hạn định

sửa

what

  1. Nào?, ?
    What’s new? — Tin tức gì?
    What books have you read? — Anh đã đọc những sách nào?
  2. Nào, .
    I don't know by what train I shall go. — Tôi chưa biết sẽ đi xe lửa nào.
    I shall incur what expenses will be necessary. — Tôi sẽ gánh tất cả những món tiêu cần thiết.

Thán từ

sửa

what!

  1. Ủa, .
    What! That’s amazing. — Ồ hay quá!
  2. (  Anh, thông tục) Nhỉ, hả.
    It’s a nice day, what? — Trời đẹp nhỉ?
  3. (  Anh, thông tục, cổ) Chào anh! Chào chị!

Đồng nghĩa

sửa
nhỉ

Tham khảo

sửa