Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭ˧˩˧ji˧˩˨ji˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˧˩vḭʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vỉ

    1. Miếng giấy (hoặc vật liệu tương tự) cứnggắn những vật nhỏ cùng loại, cùng số lượng (cúc áo, kim khâu, thuốc viên... ).
      Mua
  1. Vỉ cúc bấm mỗi vỉ.
  2. Viên kháng sinh.
    1. Vật đan bằng tre dùng để lót hoặc giữ trong nồi, vại.
      Lót vỉ đồ xôi.
      Gài vỉ trong vại cà muối.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

vỉ

  1. quạt.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên