tra
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaː˧˧ | tʂaː˧˥ | tʂaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaː˧˥ | tʂaː˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tra”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatra
- (Phương ngữ) Già.
- Ông tra bà lão.
Động từ
sửatra
- Cho từng hạt giống vào chỗ đất đã cuốc xới để cho mọc mầm, lên cây.
- Tra ngô.
- Tra hạt vừng.
- Cho một chất nào đó vào trong một vật để tạo ra tác dụng mong muốn.
- Tra muối vào canh.
- Tra thuốc đau mắt.
- Tra dầu mỡ cho máy.
- Tra gạo vào nồi thổi cơm.
- Cho một vật nào đó vào cái được làm ra rất khớp để giữ chặt, ôm chặt lấy nó.
- Tra gươm vào vỏ.
- Tra mộng tủ.
- Tra cán dao.
- Tra chân vào cùm.
- Lắp, đính một bộ phận phụ nhưng quan trọng nào đó để một vật trở thành hoàn chỉnh.
- Tra kíp nổ.
- Áo chưa tra cổ.
- Truy hỏi gắt gao hoặc dọa dẫm, đánh đập nhằm buộc phải khai ra sự thật.
- Phải tra cho ra.
- Tra bắt phải khai.
- Tìm một số liệu, một điều cần biết nào đó trong sách chuyên dùng hoặc trong tài liệu được ghi chép, sắp xếp có hệ thống.
- Tra nghĩa từ trong từ điển.
- Tra thư mục.
- Tra sổ.
- Bảng tra theo vần.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tra", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Ido
sửaGiới từ
sửatra
Quốc tế ngữ
sửaGiới từ
sửatra