toi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɔj˧˧ | tɔj˧˥ | tɔj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɔj˧˥ | tɔj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatoi
- (Gia súc, gia cầm) Chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh.
- Bệnh toi gà.
- Thịt lợn toi.
- (Thgt.) . Chết (hàm ý coi khinh).
- Lại toi một thằng nữa.
- (Thgt.) . Mất một cách uổng phí.
- Công toi.
- Toi tiền.
- Mất toi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "toi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)