theo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɛw˧˧ | tʰɛw˧˥ | tʰɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɛw˧˥ | tʰɛw˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatheo
- Đi ở phía sau, cùng lối, cùng hướng với người khác đang đi, không rời bước.
- Lẽo đẽo theo sau.
- đuổi theo.
- Đi cùng với ai đến nơi nào đó, do người đó dẫn đường.
- Theo mẹ về quê.
- theo cha đi nghỉ mát.
- Làm đúng như ai đã làm, đã nói.
- Theo gương bạn.
- làm theo lời dặn của thầy giáo.
- Tin vào và tuân thủ với các tôn chỉ mục đích của tôn giáo nào.
- Theo đạo.
- Hoạt động liên tục trong một thời hạn nhất định.
- Theo lớp chính trị.
- theo hết lớp học ngoại ngữ.
- Hướng hoạt động men dọc vị trí nào hoặc về phía nào, đích nào.
- Chạy theo đường quốc lộ.
- đi theo hướng Mặt Trời mọc.
- Căn cứ vào, dựa vào.
- Hát theo đàn.
- uống theo đơn của bác sĩ.
- theo nguồn tin nước ngoài.
Tham khảo
sửa- "theo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)