thế mà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰe˧˥ ma̤ː˨˩ | tʰḛ˩˧ maː˧˧ | tʰe˧˥ maː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˩˩ maː˧˧ | tʰḛ˩˧ maː˧˧ |
Liên từ
sửathế mà
- Từ biểu thị một ý trái ngược ý trước và dùng để nối hai mệnh đề.
- Người thất nghiệp đã nhiều, thế mà tư bản còn giãn thợ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thế mà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)