tàng tàng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːŋ˨˩ ta̤ːŋ˨˩ | taːŋ˧˧ taːŋ˧˧ | taːŋ˨˩ taːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːŋ˧˧ taːŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatàng tàng
- Ngà ngà say.
- Tàng tàng chén cúc dở say (Truyện Kiều)
- Hơi gàn, ngang ngang.
- Khng. (Đồ dùng) quá cũ vì đã sử dụng một thời gian khá lâu.
- Chiếc xe đạp tàng tàng.
- (Tính người) Hơi gàn dở.
- Tính tàng tàng, ăn nói dớ dẩn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tàng tàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)