sáp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːp˧˥ | ʂa̰ːp˩˧ | ʂaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːp˩˩ | ʂa̰ːp˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “sáp”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasáp
- Chất mềm và dẻo do đàn ong tiết ra trong tổ.
- Làm nến bằng sáp.
- Chất dẻo màu hồng dùng để bôi môi.
- Đi ra đường soi gương đánh sáp. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "sáp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)