Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈpɑː.ˌdreɪ/

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

padre (số nhiều padres) /ˈpɑː.ˌdreɪ/

  1. (Thông tục) Giáo sĩ (trong quân đội).

Tham khảo

sửa

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh pater, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *ph₂tér. So sánh với ngôn ngữ tiền hệ Đức *faðer, tiếng Mycenae 𐀞𐀳 (pa-te), tiếng Hy Lạp cổ πατήρ (patér), tiếng Ba Tư پدر (pedar), và tiếng Phạn पितृ (pitr).

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

padre  (số nhiều padres)

  1. Cha, bố.
  2. Tổ tiên, ông tổ.
  3. Người thầy, người cha.
  4. (Công giáo) Cha cố, cha.

Đồng nghĩa

sửa
cha
tổ tiên
cha cố

Từ dẫn xuất

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tính từ

sửa

padre (số nhiều padres, so sánh nhất padrísimo)

  1. (Thông tục) To lớn, khổng lồ; tàn ác; vĩ đại.
  2. (  Mexico, thông tục) Tốt, hay, tuyệt.

Đồng nghĩa

sửa
to lớn
tốt

Tiếng Ý

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈpa.dre/
  Milano, Ý (nữ giới)

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh pater.

Danh từ

sửa

padre  (số nhiều padri)

  1. Cha, bố.

Từ liên hệ

sửa