nghiêng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiəŋ˧˧ | ŋiəŋ˧˥ | ŋiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiəŋ˧˥ | ŋiəŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
sửanghiêng
- Lệch ra khỏi đường thẳng, lệch sang một bên.
- Tường nghiêng sắp đổ.
- Đòn cân nghiêng.
- Nghiêng nước nghiêng thành. (Nói nhan sắc làm cho vua say đắm đến đổ thành mất nước).
- Ngả sang một phía.
- Nghiêng về hòa, không muốn tiếp tục đánh.
Tham khảo
sửa- "nghiêng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)