Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋo̰ʔ˨˩ŋo̰˨˨ŋo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋo˨˨ŋo̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

ngộ

  1. Lạ, khác thường.
    Ăn mặc ngộ quá.
  2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Cô bé trông rất ngộ.
  4. L. Lỡ ra.
    Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.

Định nghĩa

sửa

ngộ

  1. T,

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa