người ta
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə̤j˨˩ taː˧˧ | ŋɨəj˧˧ taː˧˥ | ŋɨəj˨˩ taː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨəj˧˧ taː˧˥ | ŋɨəj˧˧ taː˧˥˧ |
Danh từ
sửangười ta
Đại từ
sửangười ta
- Mọi người khác.
- Đừng làm thế người ta cười cho.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "người ta", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)