Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nem˧˧nem˧˥nem˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nem˧˥nem˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nêm

  1. Mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt. Nêm gài rất chặt. Tháo nêm.

Động từ

sửa

nêm

  1. Chêm hoặc lèn cho chặt. cối. Chật như nêm.
  2. (Ph.) . Cho thêm một ít mắm muối vào thức ăn khi đã nấu chín. Nêm canh. Nêm ít muối.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa