Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mən˧˧məŋ˧˥məŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mən˧˥mən˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

mân

  1. Sờ sẽ bằng đầu ngón tay.
  2. Kéo dài việc ra (thtục).
    Bài có thế mà mân mãi từ sáng chưa xong.

Tham khảo

sửa

Tiếng Nguồn

sửa

Danh từ

sửa

mân

  1. (Cổ Liêm) mây.