lay
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /leɪ̯/
Hoa Kỳ | [leɪ̯] |
Danh từ
sửalay /lei/
- bài thơ ngắn, bài vè ngắn.
- (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ.
- (thơ ca) tiếng chim, hót.
- vị trí, phuơng hướng.
- đường nét (của bờ sông bờ biển).
- người phụ nữ cùng giao hợp.
- an easy lay — cô gái dễ dãi trong quan hệ tình dục
- (từ lóng) công việc.
- that doesn't belong to my lay — cái đó không phải việc của tôi
Ngoại động từ
sửalay ngoại động từ laid /leɪd/
- xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí.
- bày, bày biện.
- làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết.
- làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng.
- đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng).
- trình bày, đưa ra.
- quy (tội), đỗ (lỗi).
- bắt phải chịu, đánh (thuế).
- trải lên, phủ lên.
- đánh, giáng (đòn).
- đánh cược.
- hướng (đại bác) về phía.
- đẻ (chim).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (từ lóng)) ăn nằm với, giao hợp với.
Nội động từ
sửalay nội động từ /leɪ̯/
- nằm.
- đánh cược.
- đẻ trứng (gà).
Tham khảo
sửa- "lay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laj˧˧ | laj˧˥ | laj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laj˧˥ | laj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalay
Tham khảo
sửa- "lay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaDanh từ
sửalay
- (Nùng Inh) cầu thang.
Tham khảo
sửaTiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [laj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [laj˦˥]
Danh từ
sửalay
- lươn.
Động từ
sửalay