lặn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ʔn˨˩ | la̰ŋ˨˨ | laŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lan˨˨ | la̰n˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalặn
- Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước.
- Lặn một hơi dài.
- Thợ lặn.
- Bộ đồ lặn.
- Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt.
- Nốt sởi đã lặn.
- Người xấu duyên lặn vào trong... (ca dao).
- Khuất mất đi phía dưới đường chân trời.
- Trăng lặn.
- Mặt trời lặn sau dãy núi xa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)