khu vực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xu˧˧ vɨ̰ʔk˨˩ | kʰu˧˥ jɨ̰k˨˨ | kʰu˧˧ jɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xu˧˥ vɨk˨˨ | xu˧˥ vɨ̰k˨˨ | xu˧˥˧ vɨ̰k˨˨ |
Danh từ
sửakhu vực
- Miền đất có giới hạn nhất định và có một nhiệm vụ chính trị, kinh tế riêng.
- Khu vực hành chính.
- Phần đất dùng vào một việc nhất định và cách biệt hẳn vùng chung quanh.
- Người lạ không được vào khu vực nhà máy.
- Phần của mặt Quả đất có giới hạn tương đối rõ.
- Khu vực Đông Nam Á.
- Khu vực Ấn Độ Dương.
Tham khảo
sửa- "khu vực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)