khai thác
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˧ tʰaːk˧˥ | kʰaːj˧˥ tʰa̰ːk˩˧ | kʰaːj˧˧ tʰaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˥ tʰaːk˩˩ | xaːj˧˥˧ tʰa̰ːk˩˧ |
Động từ
sửa- Hoạt động để thu lấy những sản vật có sẵn trong tự nhiên.
- Khai thác tài nguyên.
- Khai thác lâm thổ sản.
- Tận dụng hết khả năng tiềm tàng, đang ẩn giấu.
- Khai thác khả năng của đồng bằng sông Cửu Long.
- Tra xét, dò hỏi để biết thêm điều bí mật.
- Khai thác tù binh.
Tham khảo
sửa- "khai thác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)