Tiếng Hà Lan

sửa

Tính từ

sửa

heet (so sánh hơn hete, so sánh nhất heter)

  1. nóng lắm, nóng bức
    De koffie is nog te heet om van te drinken.
    Càphê vẫn nóng quá chưa uống được.
  2. gợi cảm
    Kijk daar wat een heet wijf!
    Coi kìa "hót gơn"!

Động từ

sửa

heet

  1. Lối trình bày thì hiện tại ở các ngôi thứ nhất, 2, 3 số ít của heten
  2. Lối mệnh lệnh của heten