giậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔw˨˩ | jə̰w˨˨ | jəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˨˨ | ɟə̰w˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagiậu
- Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân vườn.
- Rào giậu.
- Bờ giậu .
- Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (Nguyễn.
- Khuyến) .
- Nhà nàng ở cạnh nhà tôi,.
- Cách nhau cái giậu mùng tơi xanh rờn (Nguyễn Bính)
Tham khảo
sửa- "giậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)