em
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɛm/
Hoa Kỳ | [ˈɛm] |
Danh từ
sửaem /ˈɛm/
Tham khảo
sửa- "em", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɛm˧˧ | ɛm˧˥ | ɛm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɛm˧˥ | ɛm˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaem
- Người con trai hay con gái sinh sau mình, cùng cha, cùng mẹ, hoặc chỉ cùng cha hay cùng mẹ với mình.
- Em tôi là học sinh của chị
- Người con trai hay con gái là con vợ kế hay vợ lẽ của cha mình khi mình là con vợ cả.
- Cô nó là em khác mẹ của tôi
- Con trai hay con gái của chú, cậu, cô, dì mình.
- Chú nó là em con chú của tôi
- Từ chỉ một người nhỏ tuổi.
- Em thiếu nhi.
- Em học sinh lớp một.
Đại từ
sửa- Ngôi thứ nhất xưng với anh hay chị của mình.
- Em đến muộn, em xin lỗi anh chị
- Ngôi thứ hai nói với em của mình hoặc một người nhỏ tuổi hơn mình.
- Chị nhờ em đưa giúp chị bức thư này
- Ngôi thứ ba chỉ người em của mình khi nói với người cũng là anh hay chị của người ấy, hoặc chỉ người con nhỏ của mình khi nói với người anh hay người chị của người ấy.
- Em khóc, sao anh không dỗ.
- Các con đi chơi thì cho em đi với
- Ngôi thứ nhất xứng với người đáng tuổi anh hay chị mình, hoặc với thầy, cô giáo còn trẻ.
- Anh bộ đội ơi, anh cho em cái hoa này nhé.
- Thưa cô, nhà em có giỗ, em xin phép cô cho nghỉ.
Tính từ
sửaem
- Bé.
- Buồng cau em này mà bán thế thì dắt quá.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "em", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Salar
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaem