Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔən˧˥ zat˧˥jəŋ˧˩˨ ja̰k˩˧jəŋ˨˩˦ jak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰n˩˧ ɟat˩˩ɟən˧˩ ɟat˩˩ɟə̰n˨˨ ɟa̰t˩˧

Động từ

sửa

dẫn dắt

  1. Dẫn, chỉ dẫn để đi cho đúng hướng hay để đạt mục tiêu, kế hoạch đã đặt ra.
    Hãy dẫn dắt tôi đến con đường thành công.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Dẫn dắt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam