côté
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
côté /kɔ.te/ |
côtés /kɔ.te/ |
côté gđ
- Cạnh sườn.
- Recevoir un coup dans les côtés — bị một cú vào cạnh sườn
- Bên, phía.
- Le côté droit de la route — bên phải đường
- Parent du côté maternel — bà con bên mẹ
- Je me range de votre côté — tôi đứng về phía anh
- (Toán học) Cạnh.
- Les quatre côtés d’un carré — bốn cạnh của hình vuông
- Mặt, khía cạnh.
- Les bons côtés de quelqu'un — những mặt tốt của ai
- De ce côté, il n'y a rien à craindre — về mặt đó không có gì đáng sợ
- à côté — bên cạnh
- à côté de — ở gần
- Vivre à côté de — sống gần+ so với
- Il n'est rien à côté de vous — so với anh nó chẳng ra gì+ ở bên rìa
- Être à côté de la vérité — ở bên rìa chân lý
- au côté de; aux côtés de — ở bên
- Au côté de ses parents — ở bên cha mẹ
- de côté — nghiêng
- Se tourner de côté — quay nghiêng+ ở bên
- Rester de côté — đứng ở bên+ bỏ ra một bên, gác lại; để dành
- Laisser son travail de côté pour aller voir un ami — gác lại việc đi thăm bạn
- mettre de l’argent de côté — để dành tiền
- de tout côté; de tous côtés — khắp nơi, mọi phía
- de mon côté — còn như tôi, về phần tôi
- du côté de — về phía
- Du côté de chez qqn — về phía nhà ai
- être né du côté gauche — là con hoang
- ne savoir de quel côté se tourner — không biết xoay sở thế nào; lúng túng
- passer à côté de la question — không sát vấn đề
- point de côté — điểm đau ngực
- regard de côté — cái liếc nhìn, cái lườm
Từ đồng âm
sửaTham khảo
sửa- "côté", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)