Tiếng Pháp

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
côté
/kɔ.te/
côtés
/kɔ.te/

côté

  1. Cạnh sườn.
    Recevoir un coup dans les côtés — bị một cú vào cạnh sườn
  2. Bên, phía.
    Le côté droit de la route — bên phải đường
    Parent du côté maternel — bà con bên mẹ
    Je me range de votre côté — tôi đứng về phía anh
  3. (Toán học) Cạnh.
    Les quatre côtés d’un carré — bốn cạnh của hình vuông
  4. Mặt, khía cạnh.
    Les bons côtés de quelqu'un — những mặt tốt của ai
    De ce côté, il n'y a rien à craindre — về mặt đó không có gì đáng sợ
    à côté — bên cạnh
    à côté de — ở gần
    Vivre à côté de — sống gần+ so với
    Il n'est rien à côté de vous — so với anh nó chẳng ra gì+ ở bên rìa
    Être à côté de la vérité — ở bên rìa chân lý
    au côté de; aux côtés de — ở bên
    Au côté de ses parents — ở bên cha mẹ
    de côté — nghiêng
    Se tourner de côté — quay nghiêng+ ở bên
    Rester de côté — đứng ở bên+ bỏ ra một bên, gác lại; để dành
    Laisser son travail de côté pour aller voir un ami — gác lại việc đi thăm bạn
    mettre de l’argent de côté — để dành tiền
    de tout côté; de tous côtés — khắp nơi, mọi phía
    de mon côté — còn như tôi, về phần tôi
    du côté de — về phía
    Du côté de chez qqn — về phía nhà ai
    être né du côté gauche — là con hoang
    ne savoir de quel côté se tourner — không biết xoay sở thế nào; lúng túng
    passer à côté de la question — không sát vấn đề
    point de côté — điểm đau ngực
    regard de côté — cái liếc nhìn, cái lườm

Từ đồng âm

sửa

Tham khảo

sửa