cóc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kawk˧˥ | ka̰wk˩˧ | kawk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kawk˩˩ | ka̰wk˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacóc
- Động vật thuộc loài ếch nhái có da xù xì, sống trên cạn, thường ở chỗ tối.
- Không chút nào (thtục).
- Há non chi mà sợ cóc chi ai (
Phan Vân ái
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Phan Vân ái, thêm nó vào danh sách này.) - Cấy thưa thừa thóc, cấy dày cóc được ăn. (tục ngữ)
- Há non chi mà sợ cóc chi ai (
- Chẳng có.
- Còng lưng, gục cổ, cóc ai thương (Tú Mỡ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cóc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)