been
Tiếng Anh
sửaNội động từ
sửabeen (bất qui tắc) (quá khứ phân từ của be)
- Đã
- It's been a while — Đã lâu rồi
- (have been) Đã đi, đã đến.
- • I've been to Peking once — tôi đã đi Bắc Kinh một lần
- • has anyone been during my absence? — trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
- • he's been and took my books — (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình
Tham khảo
sửa- "been", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
sửaDạng bình thường | |
Số ít | been |
Số nhiều | benen (1) beenderen (2) |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | beentje |
Số nhiều | beentjes |
Danh từ
sửabeen gt (số nhiều benen, giảm nhẹ beentje gt)
been gt (số nhiều beenderen, giảm nhẹ beentje gt)